Từ vựng Tiếng Anh về Tên các nghề nghiệp theo lĩnh vực đầy đủ nhất

Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Từ vựng Tiếng Anh về Tên các nghề nghiệp theo lĩnh vực đầy đủ, chi tiết nhất.

Từ vựng chủ đề nghề nghiệp

1. Nghề nghiệp lĩnh vực giáo dục

11

Lecturer

Giảng viên đại học

Teacher

Giáo viên

Teaching assistant

Trợ giảng

Tutor 

Gia sư


2. Nghề nghiệp lĩnh vực công nghệ thông tin

11

Computer software engineer

Kĩ sư phần mềm máy tính

Database administrator

Nhân viên điều hành cơ sở dữ liệu

Programmer 

Lập trình viên

Software developer

Nhân viên phát triển phần mềm

Web designer

Nhân viên thiết kế trang web

Web developer

Nhân viên phát triển trang web


3. Nghề nghiệp lĩnh vực kinh doanh

11

Accountant 

Kế toán

Advertising executive

Chuyên viên quảng cáo

Business man/woman

Nam/ Nữ doanh nhân

Clerk

Nhân viên văn phòng

Financial adviser

Cố vấn tài chính

Director 

Giám đốc

Manager

Quản lý

Receptionist

Lễ tân

Salesman/ saleswoman

Nhân viên bán hàng nam/ nữ

Secretary 

Thư ký


4. Nghề nghiệp lĩnh vực y tế

11

Dentist

Nha sĩ

Doctor

Bác sĩ

Pharmacist

Dược sĩ

Midwife

Hộ sinh

Nurse

Y tá

Optician

Bác sĩ mắt

Paramedic

Nhân viên cấp cứu

Psychologist

Nhà tâm lý học

Surgeon

Bác sĩ phẫu thuật

Vet

Bác sĩ thú y


5. Nghề nghiệp lĩnh vực nghệ thuật, giải trí

Actor/ actress

Nam/ nữ diễn viên

Artist

Họa sĩ

Author

Nhà văn

Dancer

Diễn viên múa

Comedian

Diễn viên hài

Composer

Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

Film director

Đạo diễn phim

Photographer

Nhiếp ảnh gia

Playwriter

Nhà soạn kịch

Master of Ceremonies (MC)

Dẫn chương trình

Model

Người mẫu

Singer

Ca sĩ

Sculptor

Nhà điêu khắc


6. Nghề nghiệp lĩnh vực nhà hàng, khách sạn

Bartender

Người pha rượu

Barista

Người pha chế cà phê

Cook

Đầu bếp

Chef

Bếp trưởng

Hotel manager

Điều hành khách sạn

Tour guide

Hướng dẫn viên du lịch

Waiter/ Waitress

Bồi bàn nam/ nữ


7. Nghề nghiệp lĩnh vực kĩ thuật

11

Electrician

Thợ điện

Engineer

Kĩ sư

Mechanic

Thợ sửa máy

Architect

Kiến trúc sư

Carpenter

Thợ mộc

Interior designer

Nhà thiết kế nội thất

Plumber

Thợ sửa ống nước

Bricklayer

Thợ hồ

Factory worker

Công nhân nhà máy

Tiller

Thợ lợp ngói


8. Một số nghề nghiệp khác

Civil servant

Công chức nhà nước

Diplomat

Nhà ngoại giao

Housewife

Nội trợ

Interpreter

Thông dịch viên

Landlord 

Chủ nhà (cho thuê nhà)

Librarian

Thủ thư 

Reporter

Phóng viên

Security guard

Nhân viên bảo vệ

Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác: