Từ vựng Tiếng Anh về cấu tạo máy tính đầy đủ nhất

Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Từ vựng Tiếng Anh về cấu tạo máy tính đầy đủ, chi tiết nhất.

Từ vựng tiếng Anh về cấu tạo máy tính


2

Adapter 

/əˈdæp.tər/

Bộ chuyển đổi

Battery 

/ˈbæt.ər.i/

Pin 

Cache memory

/kæʃ ˈmeməri/

Bộ nhớ Cache

Disk drive 

/ˈdɪsk ˌdraɪv/

Ổ đĩa cứng

Floppy disk

/ˈflɒpi dɪsk/

Đĩa mềm

Function keypad

/ˈfʌŋkʃn ˈkiːpæd/

Nhóm phím chức năng

Graphics

/ˈɡræfɪks/

Đồ họa

Hard disk 

/ˈhɑːd ˌdɪsk/

Ổ cứng máy tính (CPU)

Hardware

/ˈhɑːdweə(r)/

Phần cứng

Input

/ˈɪnpʊt/

Bộ vào

Key 

/ki:/

Phím 

Keyboard 

/ˈkiː.bɔːd/

Bàn phím

Memory 

/ˈmem.ər.i/

Bộ nhớ

Memory stick

/ˈmeməri stɪk/

Thẻ nhớ

Monitor 

/ˈmɒn.ɪ.tər/

Màn hình máy tính

Mouse 

/maʊs/

Chuột máy tính

Mouse pad 

/ˈmaʊs ˌpæd/

Tấm lót chuột

Numeric keypad

/njuːˈmerɪk ˈkiːpæd/

Nhóm phím số

Output

/ˈaʊtpʊt/

Bộ ra

Port

/pɔːt/

Cổng

Printer 

/ˈprɪn.tər/

Máy in

Program

/ˈprəʊɡræm/

Chương trình

Registers

/ˈredʒɪstə(r)z/

Các thanh ghi

Scanner 

/ˈskæn.ər/

Máy quét

Screen 

/skriːn/

Màn hình

Software

/ˈsɒftweə(r)/

Phần mềm

Text

/tekst/

Văn bản

Toolbar 

/ˈtuːl.bɑːr/

Thanh công cụ

Touchpad 

/ˈtʌtʃ.pæd/

Chuột cảm ứng

Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác: