Từ vựng về các kiểu gia đình trong Tiếng Anh đầy đủ nhất

Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Từ vựng về các kiểu gia đình trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết nhất.

Các kiểu gia đình trong tiếng Anh


1. Extended family

11

Gia đình nhiều thế hệ (extended family) là gia đình bao gồm nhiều thế hệ (ông bà, bố mẹ, con cháu …) cùng chung sống. Đây là kiểu gia đình truyền thống và vẫn khá phổ biến ở vùng nông thôn Việt Nam.

Các thành viên trong gia đình nhiều thế hệ bao gồm:

  • Grandparents (ông bà): grandfather (ông) + grandmother (mẹ)
  • Granddaughter (cháu gái)
  • Grandson (cháu trai)
  • Uncle (bác trai, chú, cậu …)
  • Aunt (cô, dì, bác gái …)
  • Niece (cháu gái)
  • Nephew (cháu trai)
  • Cousin (anh chị em họ)
  • Father-in-law (bố chồng/ bố vợ)
  • Mother-in-law (mẹ chồng/ mẹ vợ)
  • Sister-in-law (chị dâu/ em dâu)
  • Brother-in-law (anh rể/ em rể)


2. Nuclear family 

11

Gia đình hạt nhân (nuclear family) là gia đình chỉ bao gồm bố mẹ và con cái. Ở Việt Nam, đây là kiểu gia đình phổ biến nhất.

Các thành viên trong gia đình hạt nhân bao gồm:

  • Parents (bố mẹ): father (bố) + mother (mẹ)
  • Child (con): daughter (con gái) + son (con trai)
  • Sibling (anh chị em ruột)
  • Spouse (vợ chồng): husband (chồng) + wife (vợ)


3. Blended family

11

Blended family là gia đình bao gồm vợ chồng và con riêng của vợ/ chồng.

Các thành viên trong blended family bao gồm:

  • Stepfather (bố dượng)
  • Stepmother (mẹ kế)
  • Half-brother (anh em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha)
  • Half-sister (chị em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha)

Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác: