Từ vựng Tiếng Anh về các môn học phổ thông đầy đủ nhất

Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Từ vựng Tiếng Anh về các môn học phổ thông đầy đủ, chi tiết nhất.

Từ vựng tiếng Anh về các môn học phổ thông


11

Algebra 

/ˈæl.dʒə.brə/

Đại số

Art 

/ɑːt/

Mĩ thuật

Biology 

/baɪˈɒl.ə.dʒi/

Sinh học

Chemistry 

/ˈkem.ɪ.stri/

Hóa học

Civil education 

/ˈsɪv.əl edʒ.ʊˈkeɪ.ʃən

Giáo dục công dân

Class Meeting 

/klɑːs ˈmiː.tɪŋ/

Sinh hoạt lớp

Craft 

/krɑːft/

Thủ công

English 

/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/

Tiếng Anh

Ethics 

/ˈeθ·ɪks/

Đạo đức

Geography 

/dʒiˈɒɡ.rə.fi/

Địa lí

Geometry 

/dʒiˈɒm.ə.tri/

Hình học 

History 

/ˈhɪs.tər.i/

Lịch sử

Informatics 

/ˌɪnfəˈmætɪks/

Tin học

Information technology 

/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən tekˈnɒl.ə.dʒi/

Công nghệ thông tin

Literature 

/ˈlɪt.rə.tʃər/

Ngữ văn

Maths 

/mæθs/

Toán 

Music 

/ˈmjuː.zɪk/

Âm nhạc

National Defense Education 

/ˈnæʃ.ən.əl dɪˈfens ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/

Giáo dục quốc phòng

Physics 

/ˈfɪz.ɪks/

Vật lí

Physical education 

/ˈfɪz.ɪ.kəl edʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/

Thể dục/ Giáo dục thể chất

Science 

/ˈsaɪ.əns/

Khoa học

Sex education 

/seks ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/

Giáo dục giới tính

Spanish 

/'spæniʃ/

Tiếng Tây Ban Nha

Technology 

/tekˈnɒl.ə.dʒi/

Công nghệ

Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác: