Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn lớp 10 hay, có đáp án
Tài liệu Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn lớp 10 hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 10.
I. PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn)
1. Form :
|
Động từ To be |
Động từ thường |
(+) |
- I am + Noun/Adjective... |
- I/You/We/They + V + O... |
(-) |
- I'm not (am not) + Noun / Adjective. |
- I/We/They + don't (do not) + V |
(?) |
- Am I + Noun/Adjective...? |
- Do + you/they/we... + V...? |
2. Usage:
- Thói quen ở hiện tại.
Eg: I watch TV every night.
- Diễn tả sở thích, năng lực bản thân.
Eg: I love shopping. / He plays tennis very well.
- Sự thật hiển nhiên, chân lí không thể phủ nhận .
Eg: The sun rises in the East and set in the West.
- Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển.
Eg: The train leaves at 7.00 am in the morning.
3. Adverb
- everyday/week/month/year...: mọi ngày/tuần/tháng/năm
*** Các trạng từ tần suất đi kèm:
-always: luôn luôn - usually: thường thường
-often = regularly: thường xuyên - sometimes = occasionally: thỉnh thoảng
- never: không bao giờ
Note: (các trạng từ này đứng trước động từ thường và đứng sau động từ TOBE)
Eg: - I often go to school on Monday.
- She is sometimes lazy.
II. PRESENT CONTINUOUS (Thì hiện tại tiếp diễn)
1. Form :
(+) |
I + am +V-ing You/We/They + are + V-ing |
She/He/It+ is + V-ing |
(-) |
I + am not +V-ing You/We/They + aren’t (are not) +V-ing |
She/He/It + isn’t (is not) +V-ing |
(?) |
Am + I + V-ing ? -Yes, I am. / No, I amn’t Are + you/we/they + V-ing? |
Is+ She/He/It + V-ing...? - Yes, she/he/it is. - No, she/he/it isn't.
|
2. Usage
-Diễn tả hành động đang xảy ta tại thời điểm nói.
Eg:
+ Listen! She is singing now.
+ Sorry, I'm doing my homework so I can't go out with you.
- Diễn tả hành động xảy ra liên tục gây khó chịu cho người khác
Cấu trúc: S + am/is/are + always/continually/constantly + Ving
Eg:
+ That dog is always barking. (Con chó lúc nào cũng sủa)
+ My son is constantly making noise, so I can't focus on my work at home. (Con trai tôi lúc nào cũng náo động nên tôi không thể tập trung giải quyết công việc ở nhà)
- Diễn tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng
Eg:
+ I’m going to the cinema tomorrow evening. (Tối mai tôi sẽ đi xem phim)
+ My daughter is studying in Japan next month. (Tháng sau con gái tôi sẽ đi du học Nhật Bản)
Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 đầy đủ, chi tiết khác:
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 9
- Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 9
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 9
- Giải sách bài tập Toán 9
- Đề kiểm tra Toán 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Chuyên đề Toán 9
- Giải bài tập Vật lý 9
- Giải sách bài tập Vật Lí 9
- Giải bài tập Hóa học 9
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 9
- Giải Vở bài tập Sinh học 9
- Chuyên đề Sinh học 9
- Giải bài tập Địa Lí 9
- Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
- Giải bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 9
- Giải Vở bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập GDCD 9
- Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 9
- Giải bài tập Tin học 9
- Giải bài tập Công nghệ 9