Bảng phiên âm Tiếng Anh IPA đầy đủ nhất

Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Bảng phiên âm Tiếng Anh IPA đầy đủ, chi tiết nhất.

Bảng phiên âm Tiếng Anh IPA

IPA (International Phonetic Alphabet) là bảng kí hiệu phiên âm quốc tế mà bất cứ ai học Tiếng Anh cũng phải nắm được. Hôm nay, Vietjack sẽ giúp bạn nhìn vào cách phát âm để có thể phát âm bất cứ từ nào.

Bảng phiên âm Tiếng Anh quốc tế IPA có 44 âm (20 nguyên âm – 24 phụ âm). Hình bên dưới là bảng IPA đầy đủ:

Bảng phiên âm Tiếng Anh IPA

Giải thích các kí hiệu trong hình:

  • Vowels: nguyên âm
  • Consonants: phụ âm
  • Monophthons: nguyên âm đơn
  • Diphthongs: nguyên âm đôi

Hướng dẫn cách phát âm các Nguyên âm (Vowels):

Âm

Miệng

Lưỡi

Độ dài hơi

/ɪ/

Mở rộng 2 bên 

Hạ thấp 

Ngắn

/ʊ/

Tròn môi 

Hạ thấp 

Ngắn

/e/

Mở rộng hơn so với âm /ɪ/

Hạ thấp hơn so với âm /ɪ/

Ngắn 

/ə/

Hơi mở rộng 

Thả lỏng 

Ngắn

/ɒ/

Tròn môi 

Cong, chạm vào vòng miệng trên khi kết thúc âm

Ngắn 

/ʌ/

Thu hẹp

Hơi nâng lên cao 

Ngắn 

/i:/

Mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười 

Hơi nâng cao lên 

Dài 

/u:/

Tròn môi 

Nâng lên cao 

Dài 

/ɜ:/

Hơi mở rộng 

Cong lên, chạm vào vòm miệng khi kết thúc âm 

Dài 

/ɔ:/

Tròn môi 

Cong lên, chạm vào vòm miệng khi kết thúc âm 

Dài 

/æ/

Mở rộng, môi dưới hạ thấp 

Hạ rất thấp 

Dài 

/ɑ:/

Mở rộng 

Hạ thấp

Dài 

/ɪə/

Dẹt rồi tròn dần 

Thụt về phía sau 

Dài 

/ʊə/

Mở rộng dần 

Đẩy dần về phía trước

Dài 

/eə/

Thu hẹp 

Thụt về phía sau

Dài 

/eɪ/

Dẹt dần sang 2 bên

Nâng lên, đẩy dần về phía trước

Dài 

/ɔɪ/

Dẹt dần sang 2 bên

Nâng lên, đẩy dần về phía trước

Dài 

/aɪ/

Dẹt dần sang 2 bên

Nâng lên, đẩy dần về phía trước

Dài 

/əʊ/

Hơi mở đến hơi tròn

Lùi dần về phía sau

Dài 

/aʊ/

Tròn dần 

Thụt về phía sau

Dài 

Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác: