Cách phát âm /ʊ/ và /u:/ trong Tiếng Anh hay, chi tiết

Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Cách phát âm U trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết nhất.

Cách phát âm /ʊ/ và /u:/ trong Tiếng Anh

Trong phát âm Tiếng Anh, việc phân biệt các âm luôn là vấn đề quan trọng. Tuy cùng là “u” nhưng chúng ta lại có /ʊ/ và /u:/ với cách phát âm khá khác nhau. Cùng Vietjack tìm ra những điểm khác nhau giữa chúng nhé.

1. Khẩu hình miệng khi phát âm /ʊ/ và /u:/ 

a. Phát âm /ʊ/


 

Cách phát âm U trong Tiếng Anh

- Giữ đầu lưỡi thấp, chạm nhẹ hàm răng phía trước

- Nâng cao đuôi lưỡi về phía vòm miệng nhưng không chạm vào vòm miệng

- Cong môi lại và chu ra


 

b. Phát âm /u:/

 

Cách phát âm U trong Tiếng Anh

- Lưỡi được nâng lên cao

- Đầu lưỡi thấp, phần sau của lưỡi nâng lên cao nhất

- Môi tròn

- Phát âm kéo dài hơn so với nguyên âm ngắn

 

2. Cách nhận biết âm /ʊ/ và /u:/ 

a. Cách nhận biết âm /ʊ/

“o” được phát âm là /ʊ/ 

Ví dụ: wolf /wʊlf/ (chó sói)

“oo” thường được phát âm là /ʊ/

Ví dụ: book /bʊk/ (cuốn sách)

“ou” được phát âm là /ʊ/

Ví dụ: could /kʊd/ (có thể)

b. Cách nhận biết âm /u:/

“u” được phát âm là /uː/

Ví dụ: brutal /’bruːtl/ (thô bạo)

“oo” được phát âm là /uː/

Ví dụ: tool /tu:l/ (công cụ)

“ui” được phát âm là /uː/

Ví dụ: juice /dʒuːs/ (nước trái cây)

“ou” được phát âm là /uː/

Ví dụ: group /gruːp (nhóm)

"o” thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng “o” hay “o” + phụ âm

Ví dụ: tomb /tu:m/ mộ

Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác: