Tính nhẩm: a) (–32,5) . 0,01; b) (–4,512) : (–0,001); c) (–2,378) : 0,1

Bài 7.10 trang 27 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Tính nhẩm

a) (–32,5) . 0,01;

b) (–4,512) : (–0,001);

c) (–2,378) : 0,1;

d) 125,03 . (–0,1).

Lời giải:

Quy tắc: 

- Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số.

- Khi chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, … chữ số.

a) (–32,5) . 0,01 = –(32,5 . 0,01) = –0,325;

b) (–4,512) : (–0,001) = 4,512 : 0,001 = 4512;

c) (–2,378) : 0,1 = –(2,378 : 0,1) = –23,78;

d) 125,03 . (–0,1) = –(125,03 . 0,1) = –12,503.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:


Các loạt bài lớp 6 Kết nối tri thức khác