Giải SBT Toán 10 trang 8 Tập 1 Cánh diều
Với giải Sách bài tập Toán 10 trang 8 Tập 1 trong Bài 1: Mệnh đề SBT Toán 10 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10 trang 8.
Bài 4 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1: Phủ định của mệnh đề “∃x ∈ ℝ, x2 – x + 1 < 0” là mệnh đề:
A. “∀x ∈ ℝ, x2 – x + 1 ≥ 0”.
B. “∀x ∈ ℝ, x2 – x + 1 < 0”.
C. “∀x ∈ ℝ, x2 – x + 1 > 0”.
D. “∃x ∈ ℝ, x2 – x + 1 ≥ 0”.
Lời giải:
Đáp án đúng là A
Phủ định của mệnh đề “∃x ∈ ℝ, x2 – x + 1 < 0” là mệnh đề “∀x ∈ ℝ, x2 – x + 1 ≥ 0”.
Bài 5 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1: Phủ định của mệnh đề “∃x ∈ ℚ, x = ” là mệnh đề:
A. “∃x ∈ ℚ, x ≠ ”.
B. “∀x ∈ ℚ, x = ”
C. “∀x ∉ ℚ, x ≠ ”.
D. “∀x ∈ ℚ, x ≠ ”.
Lời giải:
Đáp án đúng là D
Phủ định của mệnh đề “∃x ∈ ℚ, x = ” là mệnh đề: “∀x ∈ ℚ, x ≠ ”.
Bài 6 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1: Phủ định của mệnh đề “∀x ∈ ℝ, x2 ≥ 0” là mệnh đề:
A. “∃x ∈ ℝ, x2 ≥ 0”.
B. “∃x ∈ ℝ, x2 > 0”.
C. “∃x ∈ ℝ, x2 ≤ 0”.
D. “∃x ∈ ℝ, x2 < 0”.
Lời giải:
Đáp án đúng là D
Phủ định của mệnh đề “∀x ∈ ℝ, x2 ≥ 0” là mệnh đề: “∃x ∈ ℝ, x2 < 0”.
Bài 7 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1: Phủ định của mệnh đề “∀x ∈ ℝ, |x| ≥ x” là mệnh đề:
A. “∀x ∈ ℝ, |x| < x”
B. “∃x ∈ ℝ, |x| ≤ x”.
C. “∃x ∈ ℝ, |x| < x”.
D. “∃x ∈ ℝ, |x| > x”.
Lời giải:
Đáp án đúng là C
Phủ định của mệnh đề “∀x ∈ ℝ, |x| ≥ x” là mệnh đề: “∃x ∈ ℝ, |x| < x”.
Bài 8 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1: Cho x, y là hai số thực cùng khác – 1. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x + y + xy ≠ – 1.
B. x + y + xy = – 1.
C. x + y ≠ – 2.
D. xy ≠ – 1.
Lời giải:
Đáp án đúng là A
Ta có x ≠ – 1 ⇔ x + 1 ≠ 0 và y ≠ – 1 ⇔ y + 1 ≠ 0
⇒ (x + 1)(y + 1) ≠ 0
⇔ xy + x + y + 1 ≠ 0
⇔ xy + x + y ≠ – 1.
Bài 9 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a + b < 2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cả hai số a, b đều nhỏ hơn 1.
B. Có ít nhất một trong hai số a, b nhỏ hơn 1.
C Có ít nhất một trong hai số a, b lớn hơn 1.
D. Cả hai số a, b không vượt quá 1.
Lời giải:
Đáp án đúng là B.
Ta có: a + b < 2
+) Nếu a = 2 > 1 và b = – 2 thì a + b = 2 + (– 2) = 0 < 2.
Do đó không nhất thiết cả hai số a và b đều nhỏ hơn 1 thì a + b < 2. Suy ra A sai.
+) Chọn a = 3 > 1 và b = 0 thì a + b = 3 + 1 = 3 > 2. Suy ra không thỏa mãn. Do đó C sai.
+) Chọn a = 1, b = 1 thì a + b = 2. Suy ra không thỏa mãn. Do đó D sai.
Bài 10 trang 8 SBT Toán 10 Tập 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học?
a) Số π là số vô tỉ;
b) Bình phương của mọi số thực đều là số dương;
c) Tồn tại số thực x mà x lớn hơn số nghịch đảo của nó;
d) Fansipan là ngọn núi cao nhất Việt Nam.
Lời giải:
Mệnh đề toán học là những khẳng định liên quan đến những vấn đề trong toán học.
Và trong các phát biểu đã cho, ta thấy có phát biểu a), b), c) là các khẳng định liên quan đến vấn đề trong toán học. Do đó a), b), c) là mệnh đề toán học.
Lời giải Sách bài tập Toán lớp 10 Bài 1: Mệnh đề Cánh diều hay khác:
Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - CD
- Giải Toán lớp 10 - CD
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - CD
- Giải Vật lí lớp 10 - CD
- Giải Hóa học lớp 10 - CD
- Giải Sinh học lớp 10 - CD
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CD
- Giải Địa lí lớp 10 - CD
- Giải Lịch sử lớp 10 - CD
- Giải Giáo dục quốc phòng lớp 10 - CD
- Giải Tin học lớp 10 - CD