SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 8 Lesson 2 (trang 46, 47)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8 Lesson 2 trang 46, 47 trong Unit 8: Traditions of Ethnic Groups in Vietnam sách iLearn Smart World 8 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8 Unit 8.

New words

a (trang 46 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Find the words in the word search (Tìm các từ trong tìm kiếm từ)

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 8 Lesson 2 (trang 46, 47)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 8 Lesson 2 (trang 46, 47)

b (trang 46 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Fill in the blanks using the words from Task a. (Điền vào chỗ trống sử dụng các từ trong Task a.)

1. When I'm cooking, I wear an apron so that I can keep my shirt clean.

2. I think I'll wear a nice, yellow _____ and a black skirt to the party tonight.

3. I love eating _____ vegetables because they're so healthy.

4. My mom makes _____ cakes for Tết.

5. All of the farmers in this town grow _____.

6. What _____ do you use when you eat noodles?

Đáp án:

1. apron

2. blouse

3. steamed

4. sticky rice

5. corn

6. utensils

Giải thích:

1. apron: tạp dề

2. blouse: áo cánh

3. steamed: hấp

4. sticky rice: xôi

5. corn: ngô

6. utensils: đồ dùng

Hướng dẫn dịch:

1. Khi nấu ăn, tôi đeo tạp dề để giữ áo sạch sẽ.

2. Tôi nghĩ tôi sẽ mặc một chiếc áo cánh màu vàng và một chiếc váy đen thật đẹp đến bữa tiệc tối nay.

3. Tôi thích ăn rau hấp vì chúng rất tốt cho sức khỏe.

4. Mẹ tôi làm bánh chưng cho ngày Tết.

5. Tất cả nông dân ở thị trấn này đều trồng ngô.

6. Bạn dùng dụng cụ gì khi ăn mì?

Listening

a (trang 46 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Listen to David talking to Amanda about his vacation. What does Amanda think? (Hãy nghe David nói chuyện với Amanda về kỳ nghỉ của anh ấy. Amanda nghĩ gì?)

1. It sounds fun.

2. It sounds boring.

3. It sounds interesting.

Đáp án: 3. It sounds interesting.

Nội dung bài nghe:

David: Hey, Amanda.

Amanda: Hi, David. Did you enjoy your vacation?

David: It was awesome. I went to Lâm Dông Province in Vietnam.

Amanda: Oh, cool.

David: Yeah, I met a really nice Chu Ru girl. We talked about life as an ethnic minority in Vietnam. I asked her what her name was. She said it was Touneh Ma Bio.

Amanda: What else did you ask her?

David: I asked her what she did for fun.

Amanda: Oh?

David: She said she liked making pottery and utensils.

Amanda: I like making pottery, too.

David: Cool! I also asked her what she usually wore, because her clothes were really beautiful.

Amanda: And?

David: She told me she usually wore a long skirt, a shirt, and a headscarf.

Amanda: That sounds pretty.

David: Last, I asked her what she liked to eat.

Amanda: What did she say?

David: She said she liked to eat meat, steamed rice, and vegetables.

Amanda: It sounds like you had a really interesting vacation, David.

Hướng dẫn dịch:

David: Này, Amanda.

Amanda: Xin chào, David. Bạn đã tận hưởng kỳ nghỉ của bạn?

David: Thật tuyệt vời. Tôi đã đến tỉnh Lâm Đồng ở Việt Nam.

Amanda: Ồ, tuyệt.

David: Vâng, tôi đã gặp một cô gái Chu Ru thực sự tốt. Chúng tôi đã nói về cuộc sống của một dân tộc thiểu số ở Việt Nam. Tôi hỏi cô ấy tên cô ấy là gì. Cô ấy nói đó là Touneh Ma Bio.

Amanda: Bạn còn hỏi cô ấy điều gì nữa?

David: Tôi hỏi cô ấy làm gì để giải trí.

Amanda: Ồ?

David: Cô ấy nói cô ấy thích làm đồ gốm và đồ dùng.

Amanda: Tôi cũng thích làm đồ gốm.

David: Tuyệt! Tôi cũng hỏi cô ấy thường mặc gì, vì quần áo của cô ấy thực sự rất đẹp.

Amanda: Và?

David: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy thường mặc váy dài, áo sơ mi và khăn trùm đầu.

Amanda: Điều đó nghe có vẻ hay đấy.

David: Cuối cùng, tôi hỏi cô ấy thích ăn gì.

Amanda: Cô ấy đã nói gì?

David: Cô ấy nói rằng cô ấy thích ăn thịt, cơm trắng và rau.

Amanda: Có vẻ như bạn đã có một kỳ nghỉ thực sự thú vị, David.

b (trang 46 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, lắng nghe và điền vào chỗ trống.)

1. David went on a vacation to _____ Province in Vietnam.

2. He met a Chu Ru girl and asked her what her _____ was.

3. The girl said that she liked making pottery and _____ for fun.

4. She said that she usually wore a long skirt, a shirt, and a _____.

5. She said that she liked to eat meat, _____ and vegetables.

Đáp án:

1. Lâm Đồng

2. name

3. utensils

4. headscarf

5. steamed rice

Hướng dẫn dịch:

1. David đi nghỉ ở tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.

2. Anh gặp một cô gái Chu Ru và hỏi cô ấy tên gì.

3. Cô gái nói rằng cô ấy thích làm đồ gốm và đồ dùng cho vui.

4. Cô ấy nói rằng cô ấy thường mặc váy dài, áo sơ mi và khăn trùm đầu.

5. Cô ấy nói rằng cô ấy thích ăn thịt, cơm trắng và rau.

Grammar

a (trang 47 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Fill in the blanks using the words in the box. (Điền vào chỗ trống sử dụng các từ trong hộp.)

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 8 Lesson 2 (trang 46, 47)

1. I asked him if he lived in the village.

2. We asked ______ what she grew in her garden.

3. She asked me if I ______ doing pottery.

4. ______ asked me where I was from.

5. He asked her ______ the bus station was.

6. They asked us ______ we wanted to have dinner at 6 or 7 p.m.

Đáp án:

1. lived

2. her

3. liked

4. She

5. where

6. if

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi hỏi anh ấy có sống trong làng không.

2. Chúng tôi hỏi cô ấy trồng gì trong vườn.

3. Cô ấy hỏi tôi có thích làm gốm không.

4. Cô ấy hỏi tôi từ đâu đến.

5. Anh ấy hỏi cô ấy trạm xe buýt ở đâu.

6. Họ hỏi chúng tôi muốn ăn tối lúc 6 hay 7 giờ tối.

b (trang 47 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Complete the sentences to report what these people asked. (Hoàn thành các câu để báo cáo những gì những người này yêu cầu.)

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 8 Lesson 2 (trang 46, 47)

Đáp án:

1. I asked her if she always wore a headscarf.

2. She asked him when he had breakfast in his house.

3. They asked us if we played any traditional music.

4. She asked him what crops he grew in his fields.

5. He asked me what I did on the weekends.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi hỏi cô ấy có phải cô ấy luôn đội khăn trùm đầu không.

2. Cô ấy hỏi anh ấy khi anh ấy ăn sáng ở nhà.

3. Họ hỏi chúng tôi có chơi nhạc truyền thống không.

4. Cô ấy hỏi anh ấy trồng cây gì trên cánh đồng của anh ấy.

5. Anh ấy hỏi tôi đã làm gì vào cuối tuần.

Writing

(trang 47 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Write about a conversation you had with someone interesting. What did you ask them, and what did they say? Write 80 to 100 words. (Viết về một cuộc trò chuyện mà bạn đã có với một người thú vị. Bạn đã hỏi họ những gì, và họ đã nói gì? Viết 80 đến 100 từ.)

Gợi ý:

I met an interesting man in the country. I asked him where he lived. He told me he lived in a small house in a village. I asked him if he was married. He said that he was. I asked him if he had any brothers or sisters. He said that he had a brother and two sisters. I asked him what he usually did for fun. He said that he liked playing sports and folk games. I asked him if he liked playing computer games. He told me he didn't like them.

Hướng dẫn dịch:

Tôi đã gặp một người đàn ông thú vị trong nước. Tôi hỏi anh ấy sống ở đâu. Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sống trong một ngôi nhà nhỏ ở một ngôi làng. Tôi hỏi anh ấy rằng anh ấy đã kết hôn. Anh ấy nói rằng anh ấy rồi. Tôi hỏi anh ấy có anh chị em nào không. Anh ấy nói rằng anh ấy có một anh trai và hai chị gái. Tôi hỏi anh ấy thường làm gì để giải trí. Anh ấy nói rằng anh ấy thích chơi thể thao và các trò chơi dân gian. Tôi hỏi anh ấy có thích chơi game trên máy tính không. Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không thích chúng.

Lời giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 8: Traditions of Ethnic Groups in Vietnam hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học