SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 5 Lesson 2 (trang 28, 29)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5 Lesson 2 trang 28, 29 trong Unit 5: Science and Technology sách iLearn Smart World 8 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8 Unit 5.
New words
a (trang 28 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Fill in the blanks with the words in the box. (Điền vào chỗ trống với các từ trong hộp.)
1. Some robots need to do things carefully. They need to move someone without hurting the person.
2. Gardening robots will be able to ______ trees out of the ground.
3. Newer robots can do things so ______. They don't make any noise.
4. Robots can't get lost. They can ______ through any environment.
5. People will have their own robots. These robots will ______ people's voices and only listen to them.
6. Robots can ______ travel in dangerous places. They don't feel pain like a person.
7. Robots will ______ people after disasters. They'll save a lot of lives.
8. Small, light robots can ______ tasks quicker than big, heavy robots.
Đáp án:
1. carefully |
2. lift |
3. quietly |
4. navigate |
5. recognize |
6. safely |
7. rescue |
8. complete |
Giải thích:
1. carefully: một cách cẩn thận
2. lift: nhấc
3. quietly: một cách lặng lẽ
4. navigate: điều hướng
5. recognize: nhận ra
6. safely: một cách an toàn
7. rescue: giải cứu
8. complete: hoàn thành
Hướng dẫn dịch:
1. Một số robot cần phải làm mọi việc cẩn thận. Họ cần phải di chuyển ai đó mà không làm tổn thương người đó.
2. Robot làm vườn sẽ có thể nhấc cây lên khỏi mặt đất.
3. Những robot mới hơn có thể làm mọi việc một cách lặng lẽ. Họ không gây ra bất kỳ tiếng ồn nào.
4. Robot không thể bị lạc. Họ có thể điều hướng qua bất kỳ môi trường nào.
5. Con người sẽ có robot của riêng mình. Những robot này sẽ nhận ra giọng nói của con người và chỉ lắng nghe họ.
6. Robot có thể di chuyển an toàn ở những nơi nguy hiểm. Họ không cảm thấy đau như một người.
7. Robot cứu người sau thiên tai Họ sẽ cứu được rất nhiều mạng sống.
8. Rô-bốt nhỏ, nhẹ có thể hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn rô-bốt to, nặng.
b (trang 28 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Find the words from Task a. in the word search. (Tìm các từ của Task a trong tìm kiếm từ.)
Đáp án:
Listening
a (trang 29 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Listen to two people talking about robots. Who are the people? (Hãy nghe hai người nói về robot. Ai là người?)
1. friends |
2. brother and sister |
3. robot experts |
Đáp án: 2. brother and sister
Nội dung bài nghe:
Chris: Both robots are so cool. Which one are you going to ask for Christmas, Emily?
Emily: Hmm. I liked both of them. D-19 can move so quickly.
Chris: Yeah, I agree. It moves much more quickly than Apex1.
Emily: It works more quietly than Apex1, too.
Chris: That's true. But it falls over more. Apex1 navigates better.
Emily: Yeah.
Chris: And Apex1 moves more carefully. It never falls over. Maybe slower is better.
Emily: I'm not sure. D-19 can dance more beautifully, too. It looks amazing.
Chris: So you're going to ask for D-19?
Emily: Yes, I think so. What about you, Chris?
Chris: I'm not sure. Apex's battery lasts longer than D-19's.
Emily: Hmm.
Chris: It can cook better, too. I want it to make me brownies.
Emily: That's true.
Chris: I think Apex1 is just better than D-19. I'm going to ask Dad for that one.
Emily: Hmm. OK. If he only gets us one, we should share it.
Chris: Good idea, Emily.
Hướng dẫn dịch:
Chris: Cả hai robot đều rất ngầu. Bạn sẽ hỏi ai vào dịp Giáng sinh, Emily?
Emily: Hừm. Tôi thích cả hai. D-19 có thể di chuyển rất nhanh.
Chris: Đúng, tôi đồng ý. Nó di chuyển nhanh hơn nhiều so với Apex1.
Emily: Nó cũng hoạt động yên tĩnh hơn Apex1.
Chris: Đúng vậy. Nhưng nó rơi nhiều hơn. Apex1 điều hướng tốt hơn.
Emily: Ừ.
Chris: Và Apex1 di chuyển cẩn thận hơn. Nó không bao giờ rơi xuống. Có lẽ chậm hơn là tốt hơn.
Emily: Tôi không chắc. D-19 cũng có thể nhảy đẹp hơn. Nó trông tuyệt vời.
Chris: Vì vậy, bạn sẽ chọn D-19?
Emily: Đúng, tôi nghĩ vậy. Còn anh thì sao, Chris?
Kris: Tôi không chắc. Pin của Apex kéo dài hơn của D-19.
Emily: Hừm.
Chris: Nó cũng có thể nấu ngon hơn. Tôi muốn nó làm bánh hạnh nhân cho tôi.
Emily: Đúng vậy.
Chris: Tôi nghĩ Apex1 chỉ tốt hơn D-19. Tôi sẽ xin bố cái đó.
Emily: Hừm. Được rồi. Nếu anh ấy chỉ lấy cho chúng tôi một cái, chúng tôi nên chia sẻ nó.
Chris: Ý kiến hay, Emily.
b (trang 29 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Now, listen and put ticks in the table (Bây giờ, lắng nghe và đánh dấu vào bảng)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Di chuyển nhanh hơn
Hoạt động yên tĩnh hơn
Điều hướng tốt hơn
Di chuyển cẩn thận hơn
Nhảy đẹp hơn
Pin kéo dài hơn
Nấu ăn ngon hơn
Grammar
(trang 29 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Look and tick the correct answer. (Nhìn và đánh dấu vào câu trả lời đúng.)
Đáp án:
1. A-Bot can fly further than Birdbot.
2. Ziggy moves more quietly than Sparta81.
3. Frogfoot navigates better than Tsunami.
4. Sparky's battery lasts longer than Chippo's.
5. Fatmo completes tasks more carefully than Bagman.
6. T-Whizz dances more beautifully than Jobo.
Giải thích:
Cấu trúc của câu so sánh hơn:
- Đối với trạng từ ngắn: S + (not) V + adv + er + than + noun/pronoun/clause.
- Đối với trạng từ dài: S + (not) V + more/less + adv + than + noun/pronoun/clause.
Hướng dẫn dịch:
1. A-Bot có thể bay xa hơn Birdbot.
2. Ziggy di chuyển nhẹ nhàng hơn Sparta81.
3. Frogfoot điều hướng tốt hơn Tsunami.
4. Pin của Sparky lâu hơn của Chippo.
5. Fatmo hoàn thành nhiệm vụ cẩn thận hơn Bagman.
6. T-Whizz nhảy đẹp hơn Jobo.
Writing
(trang 29 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Look at the information. Write five sentences comparing the two robots. (Nhìn vào thông tin. Viết năm câu so sánh hai robot.)
Gợi ý:
1. FunBot drives more carefully than Rob-0.
2. Rob-0 travels further on one charge than FunBot.
3. FunBot works more quietly than Rob-0.
4. Rob-0 cleans faster than FunBot.
5. FunBot navigates better than Rob-0.
Hướng dẫn dịch:
1. FunBot lái xe cẩn thận hơn Rob-0.
2. Rob-0 di chuyển xa hơn trong một lần sạc so với FunBot.
3. FunBot hoạt động nhẹ nhàng hơn Rob-0.
4. Rob-0 dọn dẹp nhanh hơn FunBot.
5. FunBot điều hướng tốt hơn Rob-0.
Lời giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 5: Science and Technology hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World hay khác:
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 6: Life on Other Planets
- SBT Tiếng Anh 8 Semester 2 Mid-term review
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 7: Teens
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 8: Traditions of Ethnic Groups in Vietnam
- SBT Tiếng Anh 8 Semester 2 Final Review
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều