SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 4e Grammar (trang 36)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4e Grammar trang 36 trong Unit 4: All things high-tech sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 4e.
1 (trang 36 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. I’d like see/to see the new Star Wars film tonight.
2. Sally enjoys to chat/chatting online with her friends.
3. I want thank/to thank you for repairing my tablet.
4. You must install/to install a good anti-virus program.
5. I expect get/to get a drone for my birthday.
6. Tom can’t remember/to remember Sue’s email address.
7. I have to do/doing homework online.
8. Tracy should get/to get up earlier.
9. I managed to upload/uploading my assignment to the school portal yesterday.
10. Dan promised play/to play games with me.
Đáp án:
1. to see |
2. chatting |
3. to thank |
4. install |
5. to get |
6. remember |
7. do |
8. get |
9. to upload |
10. to play |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi muốn o xem bộ phim Chiến tranh giữa các vì sao mới vào tối nay.
2. Sally thích trò chuyện trực tuyến với bạn bè của cô ấy.
3. Tôi muốn cảm ơn bạn đã sửa chữa máy tính bảng của tôi.
4. Bạn phải cài đặt một chương trình chống vi-rút tốt.
5. Tôi mong đợi có được một chiếc máy bay không người lái cho ngày sinh nhật của mình.
6. Tom không thể nhớ địa chỉ email của Sue.
7. Tôi phải làm bài tập về nhà trực tuyến.
8. Tracy nên dậy sớm hơn.
9. Tôi đã quản lý để tải bài tập của mình lên cổng thông tin của trường ngày hôm qua.
10. Dan hứa sẽ chơi game với tôi.
2 (trang 36 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into to-infinitive or infinitive without to. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng to-infinitive hoặc infinitive mà không có to.)
A: Hi. How are things? I want 1)___________ (find out) about your new laptop. Did you manage 2)___________ (get) it working?
B: No, I didn’t. I decided 3)___________ (take) it back to the shop.
A: Can they 4)____________ (repair) it this week?
B: No, but they promised 5)____________(have) it ready by next week.
A: You can 6)____________(use) my old laptop if you like. I don’t need it.
B: Thanks. I am coming round to your house tonight. I will 7)___________(collect) it if that’s OK.
A: Sure.
Đáp án:
1. to find out |
2. to get |
3. to take |
4. repair |
5. to have |
6. use |
7. collect |
Hướng dẫn dịch:
A: Xin chào. Mọi thứ thế nào? Tôi muốn tìm hiểu về máy tính xách tay mới của bạn. Bạn đã quản lý để làm cho nó hoạt động?
B: Không, tôi không có. Tôi quyết định mang nó về tiệm.
A: Họ có thể sửa chữa nó trong tuần này không?
B: Không, nhưng họ hứa sẽ có nó vào tuần tới.
A: Bạn có thể sử dụng máy tính xách tay cũ của tôi nếu bạn muốn. Tôi không cần nó.
B: Cảm ơn. Tôi sẽ đến nhà bạn tối nay. Tôi sẽ thu thập nó nếu điều đó ổn.
A: Chắc chắn.
3 (trang 36 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into to-infinitive or infinitive without to. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng to-infinitive hoặc infinitive mà không có to.)
1. A: Can you ________(help) me with my science project, Dad?
B: Maybe later. I have to __________(cook) dinner first.
2. A: Did you manage __________(talk) to Sally?
B: No, I decided ___________(send) her an email instead.
3. A: You seem ___________(love) this games console.
B: Yes, but it’s very expensive. I can’t _________(buy) it.
4. A: Would you like _________(go) to the science fair on Saturday?
B: Not really. I fancy __________(stay) at home this weekend.
5. A: You have to __________(stop) your game now. Your dinner’s ready.
B: OK. I just need to _________(log out).
6. A: You mustn’t __________(argue) with your brother about the tablet.
B: We’re not arguing anymore. We agreed _________(share) it.
Đáp án:
1. have/cook
2. to talk/to send
3. to love/buy
4. to go/staying
5. stop/to log out
6. argue/to share
Hướng dẫn dịch:
1 A: Bố có thể giúp con với dự án khoa học của con được không?
B: Có lẽ sau. Tôi phải nấu bữa tối trước.
2 A: Bạn đã quản lý để nói chuyện với Sally?
B: Không, tôi quyết định gửi email cho cô ấy.
3 A: Bạn có vẻ thích máy chơi game này.
B: Có, nhưng nó rất đắt. Tôi không thể mua nó.
4 A: Bạn có muốn đến hội chợ khoa học vào thứ Bảy không?
B: Không hẳn. Tôi thích ở nhà vào cuối tuần này.
5 A: Bạn phải dừng trò chơi của mình ngay bây giờ. Bữa tối của bạn đã sẵn sàng.
B: Được rồi. Tôi chỉ cần đăng xuất.
6 A: Bạn không được tranh cãi với anh trai của mình về máy tính bảng.
B: Chúng tôi không tranh cãi nữa. Chúng tôi đã đồng ý chia sẻ nó.
4 (trang 36 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Find eight grammar mistakes in the email and correct them. (Tìm tám lỗi ngữ pháp trong email và sửa chúng.)
Đáp án:
1. to coming sửa thành: coming
2. camp sửa thành: camping
3. worry sửa thành: to worry
4. to canoeing sửa thành: canoeing
5. asking sửa thành: ask
6. come sửa thành: to come
7. to write sửa thành: write
8. hearing sửa thành: to hear
Hướng dẫn dịch:
Hi Jenny,
Đoán xem! Tôi sẽ tham dự một trại khoa học vào mùa hè này. Bạn có thích đi với tôi không?
Nó sẽ trở nên tuyệt vời! Chúng tôi làm rất nhiều thí nghiệm mỗi ngày và chúng tôi tìm hiểu về khoa học. Tôi biết bạn ghét cắm trại, nhưng bạn không cần phải lo lắng về điều đó vì chúng tôi đang ở trong một ký túc xá. Gần đó có một con sông, vì vậy chúng tôi cũng có thể đi ca nô. Tôi sẽ hỏi một số người bạn khác nếu họ cũng muốn đến. Bạn có thể viết lại và cho tôi biết suy nghĩ của bạn được không? Tôi mong sẽ nhận được hồi âm của bạn sớm.
Tất cả những gì tốt nhất,
Thanh
Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: All things high-tech hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Art & Music
- SBT Tiếng Anh 7 Revision (Units 3 - 4)
- SBT Tiếng Anh 7 Skills Practice B
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 5: Travel & Transportation
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Be green
- SBT Tiếng Anh 7 Revision (Units 1 - 6)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều