SBT Tiếng Anh 7 Right on Grammar Bank Welcome back (trang 60, 61, 62)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Grammar Bank Welcome back trang 60, 61, 62 trong Welcome back sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Welcome back.
- Bài 1 trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Welcome back
- Bài 2 trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Welcome back
- Bài 3 trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Welcome back
- Bài 4 trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Welcome back
- Bài 5 trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Welcome back
- Bài 6 trang 61 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Welcome back
- Bài 7 trang 61 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Welcome back
- Bài 8 trang 61 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Welcome back
- Bài 9 trang 61 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Welcome back
- Bài 10 trang 61 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Welcome back
- Bài 11 trang 61 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Welcome back
1 (trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Fill in each gap with the correct form of the verb to be. (Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của động từ to be.)
Đáp án:
1. is |
2. are |
3. is |
4. is |
5. is |
6. are |
7. is |
8. isn’t |
9. are |
10. is |
Hướng dẫn dịch:
Đây là Amelia. Chúng tôi là bạn thân. Amelia 12 tuổi. Em trai cô ấy là Paul. Anh ấy 10 tuổi. Họ đến từ nước Anh. Amelia giỏi môn Toán học và Lịch sử, nhưng cô ấy không giỏi môn địa lí. Amelia và tôi học cùng lớp. Ai là bạn thân của bạn?
2 (trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Underline the correct option. (Gạch chân phương án đúng.)
1. Laura and Mary are from the UK. They/Them are British.
2. Emma is a doctor. Look at him/her!
3. There’s Tom. Give the book to him/he.
4. This is Olivia. She/He is good at volleyball.
5. That’s Liam. We/He are in the same class.
Đáp án:
1. They |
2. her |
3. him |
4. She |
5. We |
Hướng dẫn dịch:
1. Laura và Mary đến từ Vương quốc Anh. Họ là người Anh.
2. Emma là bác sĩ. Nhìn cô ấy kìa!
3. Có Tom. Đưa cuốn sách cho anh ta.
4. Đây là Olivia. Cô ấy giỏi bóng chuyền.
5. Đó là Liam. Chúng tôi học cùng lớp với nhau.
3 (trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Fill in each gap with the correct possessive adjective or possessive pronoun. (Điền vào mỗi chỗ trống với tính từ sở hữu chính xác hoặc đại từ sở hữu.)
1. _____ (she) notebook is blue. _____ (I) is red.
2. Is this _____ (you) pencil?
3. This is Sophia’s classroom. _____ (we) is room B1.
4. _____ (he) favourite subject is art.
5. I can’t find _____ (I) gloves.
6. I have got two sisters. _____ (they) names are Anna and Mia.
Đáp án:
1. Her/Mine |
2. your |
3. Ours |
4. His |
5. my |
6. Their |
Hướng dẫn dịch:
1. Cuốn sổ của cô ấy màu xanh lam. Của tôi là màu đỏ.
2. Đây có phải là bút chì của bạn không?
3. Đây là lớp học của Sophia. Của chúng tôi là phòng B1.
4. Môn học yêu thích của anh ấy là nghệ thuật.
5. Tôi không thể tìm thấy găng tay của mình.
6. Tôi có hai chị em gái. Họ tên là Anna và Mia.
4 (trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the words in the correct order to from sentences. (Đặt các từ theo đúng thứ tự từ câu.)
Đáp án:
1. Can John play the drums?
2. Tom can’t drive a car.
3. Sarah can dance very well.
4. Can he ride a bike?
5. George can’t do karate.
Hướng dẫn dịch:
1. John có thể chơi trống không?
2. Tom không thể lái ô tô.
3. Sarah có thể nhảy rất tốt.
4. Anh ấy có thể đi xe đạp không?
5. George không thể chơi karate.
5 (trang 60 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Fill in each gap with have, has, haven’t or hasn’t. (Điền vào ô trống với have, has, haven’t hoặc hasn’t.)
1. A: _____ you got a sister?
B: Yes, I _____.
2. A: _____ Nora and Sm got three children?
B: No, they _____. They _____ got two children.
3. A: _____ your school got a library?
B: No, it _____, but it _____ got a big playground.
4. A: _____ Kristy got brown eyes?
B: No, she _____. She _____ got green eyes.
Đáp án:
1. Have/have
2. Have/haven’t/have
3. Has/hasn’t/has
4. Has/hasn’t/has
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn đã có em gái chưa?
B: Vâng, tôi có.
2. A: Nora và Sm có ba đứa con không?
B: Không, họ chưa. Họ đã có hai con.
3. A: Trường của bạn có thư viện không?
B: Không, nó không có, nhưng nó đã có một sân chơi lớn.
4. A: Kristy có mắt nâu không?
B: Không, cô ấy không. Cô ấy có đôi mắt màu xanh lá cây.
6 (trang 61 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Underline the correct option. (Gạch chân phương án đúng.)
1. My mother’s/mothers’ name is Anh.
2. This is Tom’s and Jake’s/Tom and Jake’s room.
3. The boys’/boy’s bikes are in the garden.
4. Those are our childrens’/children’s shoes.
5. The cover on/of Ethan’s notebook is blue.
6. Are those Jack’s and Luke’s/Jack and Luke’s bags?
Đáp án:
1. mother’s
2. Tom and Jake’s
3. boys’
4. children’s
5. of
6. Jack’s and Luke’s
Hướng dẫn dịch:
1. My mother’s name is Anh.
2. Đây là phòng của Tom và Jake.
3. Xe đạp của các cậu bé ở trong vườn.
4. Đó là những đôi giày dành cho trẻ em của chúng tôi.
5. Bìa của Ethan’s notebook màu xanh lam.
6. Đó có phải là những chiếc túi của Jack và Luke không?
7 (trang 61 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Write the plurals. (Viết dạng số nhiều.)
Đáp án:
1. buses
2. babies
3. radios
4. scarves
5. gloves
6. teeth
7. feet
8. brushes
Hướng dẫn dịch:
bus: xe buýt
baby: em bé
radio: đài
scarf: khăn quàng cổ
glove: găng tay
tooth: cái răng
foot: chân
brush: bàn chải
8 (trang 61 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Circle the correct sentence (A or B). (Khoanh tròn vào đáp án đúng (A hoặc B).)
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. A |
4. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Bọn trẻ ở trong lớp học.
2. Tấm ảnh này là từ nước Anh.
3. Những người này là người Brazil.
4. Những người phụ nữ đến từ Thổ Nhĩ Kỳ.
9 (trang 61 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Underline the correct option. (Gạch chân đáp án đúng.)
Đáp án:
1. These/ that
2. That/ these
3. These/ those
4. That/ those
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là những con chuật và kia là con nhện.
2. Kia là một cái hộp và đây là những món đồ chơi.
3. Đây là những cái quần jean và kia là những cái áo khoác.
4. Kia là một cái váy và kia là những đôi bốt.
10 (trang 61 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)
1. There are/is a bedside cabinet in/next to the bed.
2. There aren’t/isn’t posters on/under the walls.
3. There aren’t/isn’t a computer in/behind the room.
4. Are/Is there pillows on/beyond the bed? – Yes, there is/are.
5. There are/is a wardrobe in/next to the window.
6. Is there/Are there a mirror in/on the room? – Yes, there is/are.
Đáp án:
1. is/ next to
2. aren’t/ on
3. isn’t/ in
4. Are/ on/ are
5. is/ next to
6. Is there/ in/ is
Hướng dẫn dịch:
1. Cạnh giường có tủ đầu giường.
2. Không có áp phích trên tường.
3. Không có máy tính trong phòng.
4. Có gối trên giường không? - Có, có đấy.
5. Có một tủ quần áo cạnh cửa sổ.
6. Có gương trong / trên phòng không? - Có, có.
11 (trang 62 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Fill in each gap with the correct question word. (Điền vào mỗi khoảng trống với từ câu hỏi chính xác.)
1. A: _____ is this?
B: It’s my new smartphone.
2. A: _____ is she?
B: She is my sister.
3. A: _____ is she from?
B: She is from Spain.
4. A: _____ old is your brother?
B: He is 14 years old.
5. A: _____ is your birthday?
B: 27th of June.
6. A: _____ is your favourite school subject?
B: Maths.
7. A: _____ is your bag: the blue one or the red one?
B: The blue one.
8. A: _____ are my books?
B: On the table.
9. A: _____ do you go to the gym?
B: On foot.
10. A: _____’s his address?
B: 2 Apple Street.
Đáp án:
1. What |
2. Who |
3. Where |
4. How |
5. When |
6. What |
7. Which |
8. Where |
9. How |
10. What |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Đây là cái gì?
B: Đó là điện thoại thông minh mới của tôi.
2. A: Cô ấy là ai?
B: Cô ấy là em gái của tôi.
3. A: Cô ấy đến từ đâu?
B: Cô ấy đến từ Tây Ban Nha.
4. A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy 14 tuổi.
5. A: Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: ngày 27 tháng 6.
6. A: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?
B: Toán học.
7. A: Cái nào là túi của bạn: cái màu xanh hay cái màu đỏ?
B: Cái màu xanh lam.
8. A: Sách của tôi ở đâu?
B: Trên bàn.
9. A: Làm thế nào để bạn đi đến phòng tập thể dục?
B: Đi bộ.
10. A: Địa chỉ của anh ấy là gì?
B: 2 Apple Street.
Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Welcome back hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 1: My world
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 2: Fit for life
- SBT Tiếng Anh 7 Revision (Units 1 - 2)
- SBT Tiếng Anh 7 Skills Practice A
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Art & Music
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều