SBT Tiếng Anh 7 Right on Grammar Bank Unit 6 (trang 75, 76, 77)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 6 trang 75, 76, 77 trong Unit 6: Be green sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 6.
- Bài 64 trang 75 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 6
- Bài 65 trang 76 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 6
- Bài 66 trang 76 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 6
- Bài 67 trang 76 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 6
- Bài 68 trang 76 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 6
- Bài 69 trang 77 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 6
- Bài 70 trang 77 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 6
- Bài 71 trang 77 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 6
- Bài 72 trang 77 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 6
64 (trang 75 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. Josh organises/is organising a clean-up day tomorrow.
2. I take/am taking the rubbish out every morning.
3. The documentary starts/is starting at 6:45.
4. The Environmental Club holds/is holding a meeting every week.
5. We go/are going on a school trip to the recycling centre at the moment.
6. Emma often helps/is helping out at the animal shelter.
Đáp án:
1. is organising |
2. take |
3. starts |
4. holds |
5. are going |
6. helps |
Hướng dẫn dịch:
1. Josh sẽ tổ chức một ngày dọn dẹp vào ngày mai.
2. Tôi đi đổ rác mỗi sáng.
3. Phim tài liệu bắt đầu lúc 6:45.
4. Câu lạc bộ Môi trường tổ chức họp hàng tuần.
5. Hiện tại, chúng tôi đang có một chuyến đi học đến trung tâm tái chế.
6. Emma thường giúp đỡ tại nơi trú ẩn của động vật.
65 (trang 76 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn.)
1. We _____ (go) for a walk in the forest every Sunday.
2. Emma _____ (not/have) an English lesson now.
3. I _____ (not/like) documentaries.
4. _____ (Jack/work) at the animal shelter on Wednesdays?
5. Tom _____ (do) his science project now.
6. _____ (you/get up) at 7:00 a.m every day?
7. _____ (they/write) their essays at the moment?
8. We _____ (not/visit) the national park this afternoon.
9. The English class _____ (start) at 9:00 a.m.
10. I _____ (not/work) late tonight, so we can have dinner together.
Đáp án:
1. go
2. isn’t having
3. don’t like
4. Does Jack work
5. is doing
6. Do you get up
7. Are they writting
8. aren’t visiting
9. starts
10. am not working
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi đi dạo trong rừng vào mỗi Chủ nhật.
2. Emma hiện không có bài học tiếng Anh.
3. Tôi không thích phim tài liệu.
4. Jack có làm việc ở trại động vật vào thứ Tư không?
5. Bây giờ Tom đang thực hiện dự án khoa học của mình.
6. Bạn có dậy lúc 7:00 sáng mỗi ngày không?
7. Họ có đang viết bài luận của họ vào lúc này không?
8. Chiều nay chúng tôi không đến thăm công viên quốc gia.
9. Lớp học tiếng Anh bắt đầu lúc 9:00 sáng.
10. Tối nay tôi đi làm muộn, vì vậy chúng ta có thể ăn tối cùng nhau.
66 (trang 76 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the Past Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào Quá khứ đơn.)
Đáp án:
1. lived
2. started
3. moved
4. didn’t create
5. signed
6. became
7. was
Hướng dẫn dịch:
Công viên Quốc gia Yellowstone nằm ở phía Tây Bắc của nước Mỹ. Nhiều năm trước, nhiều loài động vật có vú như voi ma mút đã sống ở đây. Mọi người bắt đầu sống ở khu vực này khoảng 11000 năm về trước. Sau đó, khoảng những năm 1600, những bộ tộc như Crow, Blackfoot and Shoshone đã di chuyển đến Yellowstone, nhưng chúng vẫn không tạo ra công viên quốc gia như ngày nay. Vào năm 1872, Chủ tịch Ulysses S.Grant đã ký giấy và Yellowstone đã trở thành công viên quốc gia. Nó là công viên quốc gia đầu tiên của Mỹ.
67 (trang 76 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the Future Simple or be going to. (Đặt các động từ trong ngoặc vào Thì tương lai đơn hoặc sắp tới.)
1. A: I’ve got 1,000 flyers about the Enviro Camp to hand out!
B: Don’t worry. I _____ (help) you.
2. A: What _____ (you/do) next summer?
B: I’m thinking of volunteer in Africa.
3. A: I found another plastic bottle in the bin this morning. Please recycle them!
B: Sorry! I promise I _____ (not/throw) plastic bottles into the bin again.
4. A: Look at how fast Pam is running!
B: Yes. She _____ (win) the race.
5. A: I think all the forests in the world _____ (disappear) in 100 years.
B: I don’t think so.
Đáp án:
1. will help
2. are you going to do
3. won’t throw
4. is going to win
5. will disappear
Hướng dẫn dịch:
1. A: Tôi có 1.000 tờ rơi về Trại Enviro để phát!
B: Đừng lo lắng. Tôi sẽ giúp bạn.
2. A: Bạn định làm gì vào mùa hè tới?
B: Tôi đang nghĩ đến tình nguyện viên ở Châu Phi.
3. A: Tôi tìm thấy một chai nhựa khác trong thùng sáng nay. Hãy tái chế chúng!
B: Xin lỗi! Tôi hứa sẽ không ném chai nhựa vào thùng nữa.
4. A: Nhìn Pam chạy nhanh như thế nào!
B: Vâng. Cô ấy sẽ giành chiến thắng trong cuộc đua.
5. A: Tôi nghĩ rằng tất cả các khu rừng trên thế giới sẽ biến mất trong 100 năm nữa.
B: Tôi không nghĩ vậy.
68 (trang 76 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets in the correct tense. (Đặt các động từ trong ngoặc ở thì đúng.)
Đáp án:
1. spoke |
2. won |
3. started |
4. created |
5. helps |
6. protects |
7. won’t stop |
8. is going to give |
Hướng dẫn dịch:
Leonardo DiCaprio đã nói về thay đổi khí hậu khi anh ấy dành được giải Oscar vào năm 2016, nhưng dự định của anh ấy để bảo vệ hành tinh của chúg ta đã được bắt đầu nhiều năm về trước. Năm 1998, anh ấy đã tạo ra quỹ Leonardo DiCaprio. Mỗi ngày, tổ chức giúp đỡ các động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng và bảo vệ những nơi hoang dã cuối cùng. Quỹ của Leo là một thành công tuyệt vời, nhưng anh ấy hứa anh ấy sẽ không dừng thực hiện các kế hoạch cho môi trườmô. Anh ấy dự định sẽ quyên góp thêm tiền cho những dự ánh môi trường trong tương lai.
69 (trang 77 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Fill in each gap with and, or or but. (Điền vào ô trống với các từ and, or hoặc but.)
1. She is going out, _____ she doesn’t say where she goes.
2. My parents turned off the lights _____ I went to bed.
3. We can watch TV _____ we can play video games.
4. Jane is planting trees _____ her brother is building a birdhouse.
5. She wanted to make a cake, _____ there was no milk in the fridge.
6. You can do laundry _____ you can so the washing-up.
Đáp án:
1. but |
2. and |
3. or |
4. and |
5. but |
6. or |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đang đi chơi, nhưng cô ấy không nói cô ấy đi đâu.
2. Bố mẹ tôi tắt đèn và tôi đi ngủ.
3. Chúng ta có thể xem TV hoặc chúng ta có thể chơi trò chơi điện tử.
4. Jane đang trồng cây và anh trai cô ấy đang xây một chuồng chim.
5. Cô ấy muốn làm một chiếc bánh, nhưng không có sữa trong tủ lạnh.
6. Bạn có thể giặt giũ hoặc bạn có thể rửa bát.
70 (trang 77 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Fill in each gap with so or because. (Điền vào ô trống với so hoặc because.)
1. She was tired, _____ she went straight home from work.
2. He couldn’t buy a new computer _____ he didn’t have enough money.
3. She wanted to take part in the clean-up day, _____ she filled in the form.
4. They didn’t attend the show _____ they didn’t find tickets.
5. She keeps all banana skins and apple cores _____ she wants to make compost from them.
6. Mark knew how to set up a tent, _____ he offered to help.
7. James wanted to be in the local animal shelter, _____ he applied for the post.
8. She is sad _____ people keep using too much plastic.
Đáp án:
1. so |
2. because |
3. so |
4. because |
5. because |
6. so |
7. so |
8. because |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy mệt nên đi làm về thẳng.
2. Anh ấy không thể mua một máy tính mới vì không có đủ tiền.
3. Cô ấy muốn tham gia vào ngày dọn dẹp, vì vậy cô ấy đã điền vào biểu mẫu.
4. Họ không tham dự buổi biểu diễn vì họ không tìm thấy vé.
5. Cô ấy giữ tất cả vỏ chuối và lõi táo vì cô ấy muốn làm phân trộn từ chúng.
6. Mark biết cách dựng lều, vì vậy anh ấy đã đề nghị giúp đỡ.
7. James muốn được ở trong khu bảo tồn động vật địa phương, vì vậy anh ấy đã đăng ký ứng tuyển.
8. Cô ấy buồn vì mọi người cứ sử dụng quá nhiều đồ nhựa.
71 (trang 77 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Fill in each gap with although or however. (Điền vào ô trống với although hoặc however.)
1. _____ thet didn’t know the way, they managed to reach the village.
2. He walked to the beach _____ it was not close to the hotel.
3. Mike doesn’t have much free time. _____, he always goes jogging in the morning before work.
4. She didn’t call them back _____ it was urgent.
5. I’m going to work from home today. _____, I need to be in the office next week.
6. _____ they had a camera, they didn’t take any photographs.
7. She wants to join an English class. _____, she can’t afford it.
8. They went swimming _____ it was very cold.
Đáp án:
1. Although |
2. although |
3. However |
4. although |
5. However |
6. Although |
7. However |
8. although |
Hướng dẫn dịch:
1. Dù không biết đường nhưng họ vẫn đến được làng.
2. Anh ấy đi bộ đến bãi biển mặc dù nó không gần khách sạn.
3. Mike không có nhiều thời gian rảnh. Tuy nhiên, anh luôn chạy bộ vào buổi sáng trước khi làm việc.
4. Cô ấy đã không gọi lại cho họ mặc dù đó là việc khẩn cấp.
5. Hôm nay tôi sẽ đi làm ở nhà. Tuy nhiên, tôi cần phải có mặt ở văn phòng vào tuần tới.
6. Mặc dù họ có máy ảnh, nhưng họ không chụp bất kỳ bức ảnh nào.
7. Cô ấy muốn tham gia một lớp học tiếng Anh. Tuy nhiên, cô ấy không đủ khả năng chi trả.
8. Họ đã đi bơi mặc dù trời rất lạnh.
72 (trang 77 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Join the sentences using the words in brackets. (Nối các câu bằng cách sử dụng các từ trong ngoặc.)
1. He met the famous scientist. He didn’t take photos with her. (however)
2. She won’t stay long. She is busy. (because)
3. They went to the zoo. Their mum told them not to. (although(
4. It was raining. They decided to saty in. (so)
Đáp án:
1. He met the famous scientist. However, he didn’t take photos with her.
2. She won’t stay long because she is busy.
3. They went to the zoo although their mum told them not to.
4. It was raining so they decided to saty in.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy đã gặp nhà khoa học nổi tiếng. Tuy nhiên, anh ấy không chụp ảnh với cô ấy.
2. Cô ấy sẽ không ở lại lâu vì cô ấy bận.
3. Họ đã đi đến sở thú mặc dù mẹ của họ bảo họ không nên làm như vậy.
4. Trời mưa nên họ quyết định ngồi vào.
Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Be green hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: All things high-tech
- SBT Tiếng Anh 7 Revision (Units 3 - 4)
- SBT Tiếng Anh 7 Skills Practice B
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 5: Travel & Transportation
- SBT Tiếng Anh 7 Revision (Units 1 - 6)
- SBT Tiếng Anh 7 Skills Practice C
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều