SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 6.4 Grammar (trang 55)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.4 Grammar trang 55 trong Unit 6: Schools sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 6.4.
1 (trang 55 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Make sentences using “used to” (Tạo câu sử dụng “used to”)
1. Lan / have lunch / the school canteen.
2. We / take / nap / school / after lunch.
3. Tuấn / go / field trips / when / he / be / primary school.
4. Schools / be / more fun / than / it / now.
5. Nga / study music / after school.
6. Quang / do / school plays / primary school.
Đáp án:
1. Lan used to have lunch at / in the school canteen.
2. We used to take a nap at school after lunch.
3. Tuấn used to go on field trips when he was in primary school.
4. Schools used to be more fun than it is now.
5. Nga used to study music after school.
6. Quang used to do school plays in primary school.
Hướng dẫn dịch:
1. Lan đã từng ăn trưa tại / trong căng tin của trường.
2. Chúng tôi thường ngủ trưa ở trường sau khi ăn trưa.
3. Tuấn từng đi dã ngoại khi còn học tiểu học.
4. Trường học từng vui hơn bây giờ.
5. Nga từng học nhạc sau giờ học.
6. Quang từng đóng kịch thời tiểu học.
2 (trang 55 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Make the sentences in Exercise 1 negative. (Làm cho các câu trong bài tập 1 phủ định.)
Đáp án:
1. Lan didn't use to have lunch at / in the school canteen.
2. We didn't use to take a nap at school after lunch.
3. Tuấn didn't use to go on field trips when he was in primary school.
4. Schools didn't use to be more fun than it is now.
5. Nga didn't use to study music after school.
6. Quang didn't use to do school plays in primary school.
Hướng dẫn dịch:
1. Lan đã không sử dụng để ăn trưa tại / trong căng tin của trường.
2. Chúng tôi đã không sử dụng để ngủ trưa ở trường sau khi ăn trưa.
3. Tuấn không hay đi dã ngoại khi còn học tiểu học.
4. Trường học không từng vui hơn bây giờ.
5. Nga không sử dụng để học nhạc sau giờ học.
6. Quang không sử dụng để đóng kịch ở trường ở trường tiểu học.
3 (trang 55 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Give the correct form of the verbs in brackets. (Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
1. My father used to (drive) drive me to school when I was small.
2. I (use) to stay up late to do my homework, but now I go to bed earlier.
3. Nam (not use to) finger paint in primary school.
4. Nhi used to (paint) pictures after school when she (be) in grade 6.
5. I didn't use to ride my bike to school last year, but now I (do).
Đáp án:
2. used to |
3. didn't use to |
4. paint, was |
5. do |
Hướng dẫn dịch:
1. Bố tôi thường chở tôi đi học khi tôi còn nhỏ.
2. Tôi thường thức khuya để làm bài tập, nhưng bây giờ tôi đi ngủ sớm hơn.
3. Nam không sử dụng để vẽ bằng tay ở trường tiểu học.
4. Nhi thường vẽ tranh sau giờ học khi học lớp 6.
5. Tôi đã không sử dụng để đạp xe đến trường vào năm ngoái, nhưng bây giờ tôi đã làm.
4 (trang 55 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Find and correct the mistakes in the sentences. (Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)
1. We used to playing hide and seek at school after lunch.
2. Quang uses to build things when he was in kindergarten.
3. Nga didn't used to take a nap after lunch, but now she does.
4. Minh used to play computer games after school, but now he often plays with his friends.
5. Dương didn't use to act in plays at primary school, but now she was a member of her school drama club.
6. Dũng doesn't use to read a lot, but now it is his favorite free time activity.
Đáp án:
1. We used to play hide and seek at school after lunch.
2. Quang used to build things when he was in kindergarten.
3. Nga didn't use to take a nap after lunch, but now she does.
4. Minh didn't use to play computer games after school but now he often plays with his friends.
5. Dương didn't use to act in plays at primary school, but now she is a member of her school drama club.
6. Dũng didn't use to read a lot, but now it is his favorite free time activity.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi thường chơi trò trốn tìm ở trường sau khi ăn trưa.
2. Quang từng làm đồ dùng khi còn học mẫu giáo.
3. Nga thường không chợp mắt sau bữa trưa, nhưng bây giờ thì có.
4. Minh không hay chơi điện tử sau giờ học nhưng bây giờ cậu ấy thường chơi với các bạn.
5. Dương không từng đóng kịch ở trường tiểu học, nhưng bây giờ cô ấy là thành viên của câu lạc bộ kịch của trường.
6. Dũng không thường đọc nhiều, nhưng giờ đây là hoạt động rảnh rỗi yêu thích của anh ấy.
5 (trang 55 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the dialogue with “used to” or “didn't used to” (Hoàn thành đoạn hội thoại với “used to” hoặc “didn't used to”)
Trang: Look, Jack! This is a picture of my class when we went on a field trip to Ba Vi National Park last year.
Jack: Wow, you look excited!
Trang: Sure. Our biology teacher, Ms. Tâm, let us see a lot of trees and their leaves. Biology used to be much more fun than it is now.
Jack: Same here. We (2) have fun, acting in plays in literature. Now we spend time writing essays. Actually, I (3) write a lot in primary school and I hate writing.
Trang: Me neither. Literature (4) be my favorite subject, but now it isn't any more. It's really difficult.
Jack: Right.
Trang: So how about physical education? Do you like it?
Jack: Of course. I (5) like PE, but now I'm in the school basketball team.
Đáp án:
2. used to |
3. didn't use to |
4. used to |
5. didn't use to |
Hướng dẫn dịch:
Trang: Nhìn kìa, Jack! Đây là hình ảnh của lớp mình khi đi thực tế vườn quốc gia Ba Vì năm ngoái.
Jack: Chà, trông bạn rất phấn khích!
Trang: Chắc chắn rồi. Cô Tâm, cô giáo dạy sinh học của chúng tôi cho chúng tôi xem rất nhiều cây và lá của chúng. Sinh học từng thú vị hơn nhiều so với bây giờ.
Jack: Ở đây cũng vậy. Chúng tôi từng vui đùa, đóng kịch trong văn học. Bây giờ chúng tôi dành thời gian viết luận. Thực ra, tôi không thích viết nhiều ở trường tiểu học và tôi ghét viết.
Trang: Tôi cũng vậy. Văn học từng là môn học yêu thích của tôi, nhưng bây giờ nó không còn nữa. Nó thực sự khó khăn.
Jack: Đúng vậy.
Trang: Vậy còn môn thể dục thì sao? Bạn có thích nó không?
Jack: Tất nhiên. Trước đây tôi không thích thể dục, nhưng bây giờ tôi đang ở trong đội bóng rổ của trường.
Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Schools hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Animals’ magic
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Health and fitness
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 7: Shopping around
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 8: Festivals around the world
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 9: Future transport
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 English Discovery
- Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều