SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.3 Reading and Vocabulary (trang 27)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3.3 Reading and Vocabulary trang 27 trong Unit 3: Animals’ magic sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 3.3.

1 (trang 27 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Match the words with the descriptions. (Nối các từ với các mô tả.)

1. A new, exciting and possibly dangerous experience: adventure

2. Get angry and sometimes fight other people: a…

3 Not think carefully about what do you or say: u…

4. Feel nervous and uncomfortable when being with other people: s…

Đáp án:

2. aggressive

3. unthinking

4. shy

Hướng dẫn dịch:

1. Một trải nghiệm mới, thú vị và có thể nguy hiểm: phiêu lưu

2. Nổi giận và đôi khi gây gổ với người khác: hung hăng

3 Không suy nghĩ cẩn thận về những gì bạn làm hoặc nói: không suy nghĩ

4. Cảm thấy lo lắng và không thoải mái khi ở bên người khác: ngại ngùng

2 (trang 27 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Read the text. Mark the sentences right (V), wrong (X), or doesn't say (?). (Đọc văn bản. Đánh dấu các câu đúng (V), sai (X), hoặc không nói (?).)

Hướng dẫn dịch:

Trường cho đười ươi

Mọi người đều cần đến trường. Chúng ta cần học những thứ có thể giúp ích cho chúng ta khi chúng ta lớn lên. Nhưng động vật thì sao?

Rất nhiều đười ươi đang chết ở Borneo vì con người chặt phá rừng nhiệt đới. Rất nhiều đười ươi con bị mất mẹ. Tổ chức từ thiện Cứu hộ Động vật Quốc tế cố gắng cứu chúng. Họ đã tổ chức một trường học đặc biệt cho đười ươi con mồ côi! Các tình nguyện viên dạy họ tất cả những điều họ cần học. Tại Baby School, các em học cách trèo cây, ăn gì và xây tổ ở đâu để có thể ngủ một cách an toàn. Những học sinh giỏi tiếp tục đến trường Forest, và sau đó họ quay trở lại rừng. Con người không giống đười ươi mẹ, nhưng họ cho những đứa trẻ đáng yêu này có cơ hội sống thực sự.

1. Baby orangutans lose their mothers because people are cutting down trees.

2. Volunteers teach baby orangutans things that they need for human life.

3. When orangutans finish Baby School, they can return to the jungle.

4. At school, baby orangutans learn different subjects from humans.

5. The International Animal Rescue charity can't save all the orphaned orangutans.

Đáp án:

1. ?

2. V

3. X

4. X

5. ?

Hướng dẫn dịch:

1. Đười ươi con mất mẹ vì người dân chặt cây.

2. Các tình nguyện viên dạy cho đười ươi con những điều mà chúng cần cho cuộc sống của con người.

3. Khi đười ươi hoàn thành Baby School, chúng có thể quay trở lại rừng rậm.

4. Ở trường, đười ươi con học các môn khác với con người.

5. Tổ chức từ thiện Cứu hộ Động vật Quốc tế không thể cứu tất cả những con đười ươi mồ côi.

3 (trang 27 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the definitions with the correct words from the text. (Hoàn thành các định nghĩa với các từ chính xác trong văn bản.)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.3 Reading and Vocabulary (trang 27)

1. A thick, tropical forest: jungle

2. An organization that helps people or animals

3. A person who does a job for no money

4. An adjective to describe a person without parents

5. A home or safe place, often in the trees

Đáp án:

2. charity

3. volunteer

4. orphaned

5. nest

Hướng dẫn dịch:

1. Rừng rậm nhiệt đới: rừng rậm

2. Một tổ chức giúp đỡ con người hoặc động vật

3. Một người làm một công việc không vì tiền

4. Một tính từ để mô tả một người không có cha mẹ

5. Một ngôi nhà hoặc nơi an toàn, thường ở trên cây

4 (trang 27 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Match words 1-5 with words / phrases a-e to make Word Friends. (Nối các từ 1-5 với các từ / cụm từ a-e để tạo Word Friends.)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.3 Reading and Vocabulary (trang 27)

Đáp án:

2. c

3. e

4. a

5. b

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Animals’ magic hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học