SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 1.2 Grammar (trang 8)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1.2 Grammar trang 8 trong Unit 1: Cultural interests sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 1.2.

1 (trang 8 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with the correct affirmative form of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định đúng của các động từ trong ngoặc)

1. My brother likes (like) hip-hop.

2. My friends (go) to a café after school.

3. I (play) computer games.

4. My teacher (write) poems.

5. I (speak) English.

6. My English friend (live) in London.

Đáp án:

2. go

3. play

4. writes

5. speak

6. lives

Hướng dẫn dịch:

1. Anh trai tôi thích hip-hop.

2. Bạn bè của tôi đi đến một quán cà phê sau khi tan học.

3. Tôi chơi trò chơi máy tính.

4. Cô giáo của tôi làm thơ.

5. Tôi nói tiếng Anh.

6. Người bạn Anh của tôi sống ở London.

2 (trang 8 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Write the negative form of the sentences in Exercise 1. (Viết dạng phủ định của các câu trong bài tập 1.)

Đáp án:

1. My brother doesn't like hip-hop.

2. My friends don't go to a café after school.

3. I don't play computer games.

4. My teacher doesn't write poems.

5. I don't speak English.

6. My English friend doesn't live in London.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh trai tôi không thích hip-hop.

2. Bạn bè của tôi không đến quán cà phê sau giờ học.

3. Tôi không chơi trò chơi máy tính.

4. Giáo viên của tôi không làm thơ.

5. Tôi không nói tiếng Anh.

6. Người bạn Anh của tôi không sống ở London.

3 (trang 8 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Put the adverbs of frequency in brackets in the correct place in the sentences. (Đặt các trạng từ về tần suất trong ngoặc vào đúng vị trí trong câu.)

1. We go to the cinema. (never).

2. I read short stories. (sometimes)

3. My brother is in his room. (always)

4. I'm interested in new songs. (always)

5. My mum goes to zumba classes on Mondays. (usually)

6. My classmates are bored in Mr. Bắc's classes! (never)

Đáp án:

1. We never go to the cinema.

2. I sometimes read short stories.

3. My brother is always in his room.

4. I'm always interested in new songs

5. My mum usually goes to Zumba classes on Mondays.

6. My classmates are never bored in Mr Bắc's classes!

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi không bao giờ đi xem phim.

2. Tôi thỉnh thoảng đọc truyện ngắn.

3. Anh trai tôi luôn ở trong phòng của anh ấy.

4. Tôi luôn quan tâm đến những bài hát mới

5. Mẹ tôi thường đến lớp Zumba vào các ngày thứ Hai.

6. Các bạn cùng lớp của tôi không bao giờ cảm thấy nhàm chán trong các lớp học của thầy Bắc!

4 (trang 8 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Correct the sentences. (Sửa các câu cho đúng)

1. I never does my homework before dinner.

2. My sister sometimes like listening to pop.

3. He goes always to bed at 10.30.

4. My favourite actor don't act in horror films.

5. She never is at home before 8.30.

6. We play often games in our English class.

Đáp án:

1. I never do my homework before dinner.

2 My sister sometimes likes listening to techno.

3. He always goes to bed at 10.30.

4. My favourite actor doesn't act in horror films.

5. She is never at home before 8.30.

6. We often play games in our English class.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không bao giờ làm bài tập về nhà trước bữa tối.

2 Em gái tôi đôi khi thích nghe nhạc techno.

3. Anh ấy luôn đi ngủ lúc 10h30.

4. Diễn viên yêu thích của tôi không đóng phim kinh dị.

5. Cô ấy không bao giờ ở nhà trước 8h30.

6. Chúng tôi thường chơi trò chơi trong lớp học tiếng Anh của chúng tôi.

5 (trang 8 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Order the words to make sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu)

1. like / Hannah / reading / doesn't / much

2. computer / with / often / friends / I / my / games / play

3. understand / I / Spanish / don't

4. buy / online / I / clothes / usually

5. teacher / car / drive / doesn't / our / a

6. never / for / Tom / class / late / is

Đáp án:

1. Hannah doesn't like reading much.

2. I often play computer games with my friends.

3. I don't understand Spanish.

4. I usually buy clothes online.

5. Our teacher doesn't drive a car.

6. Tom is never late for class.

Hướng dẫn dịch:

1. Hannah không thích đọc nhiều.

2. Tôi thường chơi trò chơi máy tính với bạn bè của tôi.

3. Tôi không hiểu tiếng Tây Ban Nha.

4. Tôi thường mua quần áo trực tuyến.

5. Giáo viên của chúng tôi không lái xe hơi.

6. Tom không bao giờ đến lớp muộn.

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 1: Cultural interests hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học