SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 4c Vocabulary (trang 40)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4c Vocabulary trang 40 trong Unit 4: Holidays! sách Right on 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 4c.

1a (trang 40 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Underline the correct word. (Gạch chân dưới từ đúng.)

SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 4c Vocabulary (trang 40)

Đáp án:

1. cap

2. socks

3. shoes

4. skirt

5. jumper

6. gloves

7. jacket

8. T-shirt

Giải thích:

1. cap/hat (mũ lưỡi trai/ mũ có vành)

2. socks/leggings (tất ngắn/ quần bó sát chân)

3. boots/shoes (giày cao cổ/ giày)

4. dress/skirt (váy liền/ chân váy)

5. jumper/jacket (áo len/ áo khoác)

6. gloves/jeans (găng tay/ quần jeans)

7. jacket/shirt (áo khoác/ áo sơ mi)

8. coat/T-shirt (áo khoác/ áo phông)

1b (trang 40 SBT tiếng Anh 6 Right-on) List the words under the headings in the table. (Liệt kê các từ dưới các tiêu đề trong bảng)

SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 4c Vocabulary (trang 40)

Gợi ý:

Clothes  (Quần áo)

Accessories (Phụ kiện)

Footwear (Giày dép)

dress (váy liền)

skirt (chân váy)

jumper (áo len)

jacket (áo khoác)

jeans (quần jeans)

shirt (áo sơ mi)

coat (áo khoác)

T-shirt (áo phông)

leggings (quần bó sát chân)

cap (mũ lưỡi trai)

hat (mũ có vành)

gloves (găng tay)

socks (tất ngắn)

boots (giày cao cổ)

shoes (giày)

2 (trang 40 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Complete the crossword. (Hoàn thành ô chữ sau.)

SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 4c Vocabulary (trang 40)

Đáp án:

Cross (Hàng ngang)

2. dress (váy)

4. belt (thắt lưng)

5. scarf (khăn quàng cổ)

6. jeans (quần jean)

Down (Hàng dọc)

1. trainers (giày thể thao)

3. shorts (quần đùi)

3 (trang 40 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Look at the pictures and correct the mistakes. (Nhìn vào các bức tranh và chữa lỗi sai.)

SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 4c Vocabulary (trang 40)

Đáp án:

1. George is wearing a blue T-shirt, black trousers and black trainers.

(George đang mặc một chiếc áo phông xanh, quần tây đen và đi giày đen.)

2. Tina is wearing a black jacket, a red T-shirt, black trousers and red shoes.

(Tina mặc áo khoác đen, áo phông đỏ, quần đen và giày đỏ.)

3. Vicky is wearing a hat, a grey scarf, a red jumper, jeans and trainers.

(Vicky đội mũ, quàng khăn xám, mặc áo liền quần màu đỏ, quần jean và đi giày thể thao)

4. Paul is wearing a green T-shirt, grey shorts and trainers.

(Paul đang mặc một chiếc áo phông màu xanh lá cây, quần đùi màu xám và đi giày thể thao.)

Lời giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays! hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học