SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 2d Everyday English (trang 25)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2d Everyday English trang 25 trong Unit 2: Every days sách Right on 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 2d.

1 (trang 25 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Match the sentences (1-4) to the sentences (a-d). (Nối các câu (1-4) với các câu (a-d).)

1. Are you free this Thursday?

2. Let's meet at 5 o'clock.

3. Can you come to my house?

4. How about 7:00?

a. Sorry, I can't make it at 5:00.

b. 7 o'clock is fine.

c. I think so. Why?

d. Sure. I'd love to.

Đáp án:

1. c

2. a

3. d

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Are you free this Thursday? - I think so. Why?

(Bạn rảnh vào thứ Năm đúng không không? - Tôi nghĩ vậy. Tại sao?)

2. Let’s meet at 5 o’clock. - Sorry, I can’t make it at 5:00.

(Chúng ta hãy gặp nhau lúc 5 giờ. - Xin lỗi, tôi không thể gặp lúc 5:00.)

3. Can you come to my house? - Sure. I’d love to.

(Cậu có thể đến nhà tớ được không? - Chắc. Tôi rất thích.)

4. How about 7:00? - 7 o’clock is fine.

(7:00 thì sao? - 7 giờ được đó.)

2 (trang 25 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Circle the correct respond (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)

1 A: How about 6 o'clock, then? B:

a 6 o'clock is fine.                        b I'm free this morning.

2 A: What time? B:

a Sorry. I can't make it at 7:00.     b Let's meet at 7:00.

3 A: How are you? B:

a I'd love to.                                b I'm OK. And you?

Đáp án:

1. A: How about 6 o’clock, then? - B: 6 o’clock is fine            

(Vậy còn 6 giờ thì sao? - 6 giờ được đấy)

2. A: What time? - B:Let’s meet at 7:00.

(Mấy giờ được nhỉ? - Chúng ta hãy gặp nhau lúc 7:00.)

3. A: How are you? - B: I’m OK. And you?

(Bạn khoẻ không? - Tôi ổn. Còn bạn?)

3 (trang 25 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Complete the dialogue. Then read it loud. Mind the intonation. (Hoàn thành cuộc đối thoại. Sau đó đọc to. Hãy nhớ ngữ điệu.)

Sarah: Hi Eddie!

Eddie: Hi Sarah! How 1)__________________

Sarah: I’m great, thanks. And you?

Eddie: I’m fine, thanks. 2)_________________

Sarah: I think so. Why?

Eddie: 3)________________to my house

Sarah: Sure. I’d love to. What time?

Eddie: 4)___________________7 o’clock.

Sarah: Sorry, I can’t make it at 7:00.

Eddie: 5)___________________8:00 then?

Đáp án:

Sarah: Hi Eddie!

Eddie: Hi Sarah! How 1) are you?

Sarah: I’m great, thanks. And you?

Eddie: I’m fine, thanks. 2) Are you free

Sarah: I think so. Why?

Eddie: 3) Can you come to my house

Sarah: Sure. I’d love to. What time?

Eddie: 4) Let’s meet at 7 o’clock.

Sarah: Sorry, I can’t make it at 7:00.

Eddie: 5) How about 8:00 then?

Sarah: 8 o’clock is fine. See you then.

Hướng dẫn dịch:

Sarah: Chào Eddie!

Eddie: Chào Sarah! Bạn khỏe không?

Sarah: Tôi rất khỏe, cảm ơn. Còn bạn?

Eddie: Tôi không sao, cảm ơn. Bạn có rảnhkhông?

Sarah: Tôi nghĩ là có. Sao thế ?

Eddie: Bạn có thể đến nhà tôi chơi không?

Sarah: Chắc chắn rồi. Tôi rất thích. Mấy giờ được?

Eddie: Chúng ta hãy gặp nhau lúc 7 giờ.

Sarah: Xin lỗi, 7 giờ thì không được rồi.

Eddie: Vậy thì 8:00 thì sao?

Sarah: 8 giờ là ổn. Hẹn gặp lại.

Sarah: Được, thế 8:00 nhé. Hẹn gặp lại.

Lời giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: Every days hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học