SBT Tiếng Anh 6 Explore English Unit 9 Vocabulary Focus: Extension (trang 65)
Với giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9 Vocabulary Focus: Extension trang 65 trong Unit 9: What are you doing? sách Bài tập Tiếng Anh 6 Explore English hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 9.
A (trang 65 SBT Tiếng Anh 6 Explore English): Complete the puzzle. Use the chart (Hoàn thành câu đố. Sử dụng biểu đồ)
Đáp án:
1. download |
2. virus |
3. inbox |
4. junk mail |
5. upload |
6. surf |
Hướng dẫn dịch:
1. tải xuống |
2. vi rút |
3. hộp thư đến |
4. thư rác |
5. tải lên |
6. lướt sóng |
B (trang 65 SBT Tiếng Anh 6 Explore English): Complete the chart. Use the words from A (Hoàn thành biểu đồ. Sử dụng các từ bài A)
Đáp án:
THINGS: junk mail, virus, inbox
ACTION: download, upload, surf
Hướng dẫn dịch:
NHỮNG THỨ: thư rác, vi rút, hộp thư đến
HÀNH ĐỘNG: tải xuống, tải lên, lướt web
C (trang 65 SBT Tiếng Anh 6 Explore English): Complete the definitions. Write the words from B next to the correct meanings (Hoàn thành các định nghĩa. Viết các từ B bên cạnh các nghĩa đúng)
1. a computer program that is bad for your computer
2. emails you don't want and from people you don't know
3. to send something (like a picture) to the Internet, a computer, or a phone
4. to look at websites for fun
5. to get something (like a picture) from the Internet to your computer or phone
6. you get your messages here
Đáp án:
1. virus |
2. junk mail |
3. upload |
4. surf |
5. download |
6. inbox |
Hướng dẫn dịch:
1. vi rút: một chương trình máy tính không tốt cho máy tính của bạn
2. thư rác: email bạn không muốn và từ những người bạn không biết
3. tải lên: để gửi một cái gì đó (như một bức tranh) đến Internet, máy tính hoặc điện thoại
4. lướt web: xem các trang web cho vui
5. tải xuống: tải một thứ gì đó (như một hình ảnh) từ Internet vào máy tính hoặc điện thoại của bạn
6. hộp thư đến: bạn nhận được tin nhắn của bạn ở đây
Lời giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: What are you doing? hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Explore English hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: What time do you go to school?
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: Can you do this?
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: How much is this T-shirt?
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 10: What's the weather like?
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 11: I went to Australia!
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 12: What do you usually do for new year's?
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều