Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 8A Words stress and vocabulary trang 40



Lời giải Unit 8A lớp 5 Words stress and vocabulary trang 40 trong Unit 8: In our classroom sách Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 5 Unit 8A.

1 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói câu to.)

1. The picture is ______ the bookcase.

a. beside                                 b. under                                  c. above

2. The crayons are ______ the notebook.

a. above                                 b. beside                                c. under

Đáp án:

1. c

2. b

Hướng dẫn dịch:

1. Bức tranh ở phía trên tủ sách.

2. Bút chì màu ở bên cạnh cuốn sổ.

2 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and choose correct words. Then write them on the lines. (Đọc và chọn từ đúng. Sau đó viết chúng trên dòng.)

                        set square                              crayon                        pencil sharpener

                        glue stick                               beside

1. You use it to sharpen a pencil.

2. This is a stick of coloured wax for drawing.

3. You use it to join or stick two things together.

4. This is a device for drawing lines and angles.

5. One thing is next to another thing.

Đáp án:

1. pencil sharpener

2. crayon

3. glue stick

4. set square

5. beside

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn dùng nó để gọt bút chì.

2. Đây là một que sáp màu để vẽ.

3. Bạn sử dụng nó để nối hoặc dán hai thứ lại với nhau.

4. Đây là một thiết bị để vẽ đường và góc.

5. Vật này ở cạnh vật kia.

3 (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read, circle and write. (Đọc, khoanh và viết.)

1. The erasers are (beside/ at) ______ the pencil case.

2. The picture is (above/ between) ______ the window.

3. Where’s my (glue stick/ pen) ______? I want to stick this photo.

4. We use (scissors/ crayons) ______ to draw pictures.

5. These are (pencil sharpeners/ set squares) ______ for sharpening pencils.

Đáp án:

1. beside

2. above

3. glue stick

4. crayons

5. pencil sharpeners

Hướng dẫn dịch:

1. Cục tẩy ở bên cạnh hộp bút chì.

2. Hình ảnh phía trên cửa sổ.

3. Keo dán của tôi đâu? Tôi muốn dán bức ảnh này.

4. Chúng ta dùng bút màu để vẽ tranh.

5. Đây là những chiếc gọt bút chì để gọt bút chì.

Lời giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 8: In our classroom hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:




Giải bài tập lớp 5 sách mới các môn học