Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 1 Reading and Writing trang 25, 26, 27



Lời giải Self-check 1 lớp 4 Reading and Writing trang 25, 26, 27 trong Self-check 1 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Self-check 1.

1 (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look and tick or cross. (Nhìn và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 1 Reading and Writing trang 25, 26

Đáp án:

1. V

2. X

3. V

4. V

5. X

Hướng dẫn dịch:

1. Britain (nước Anh)

2. chips (khoai tây chiên)

3. listen to music (nghe nhạc)

4. ride a bike (đạp xe)

5. go to bed (đi ngủ)

2 (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 1 Reading and Writing trang 25, 26

Đáp án:

1. lemonade

2. America

3. ride a

4. play the guitar

5. get up

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi muốn một ít nước chanh.

2. Anh ấy đến từ Mỹ.

3. Cô ấy có thể cưỡi ngựa.

4. Tôi chơi guitar vào Chủ nhật.

5. Tôi dậy lúc bảy giờ.

3 (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Self-check 1 Reading and Writing trang 25, 26

My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.

Đáp án:

1. Australia

2. Sundays

3. can

4. April

5. want

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Tom. Tôi đến từ Úc. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi làm việc nhà vào ngày chủ nhật. Tôi thích nấu ăn. Tôi có thể nấu cơm, gà và trứng. Ngày sinh nhật của tôi là vào tháng 4. Tôi muốn một chiếc bánh kem lớn tại bữa tiệc sinh nhật của tôi.

4 (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt các câu.)

1. do you/ What time/ have breakfast?

2. some water/ want/ I.

3. play/ He/ the piano/ can.

4. she/ Where is/ from?

5. on Saturdays/ listen to music/ I.

Đáp án:

1. What time do you have breakfast?

2. I want some water.

3. He can play the piano.

4. Where is she from?

5. I listen to music on Saturdays.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

2. Tôi muốn một ít nước.

3. Anh ấy có thể chơi piano.

4. Cô ấy đến từ đâu?

5. Tôi nghe nhạc vào thứ Bảy.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Self-check 1 hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học