Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 5 Lesson 1 trang 42, 43
Lời giải Unit 5 lớp 4 Lesson 1 trang 42, 43 trong Unit 5: Getting Around sách Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 5.
A (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Find and circle. (Tìm và khoanh tròn.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. turn right: rẽ phải
2. no parking: cấm đỗ xe
3. do not enter: cấm vào
4. turn left: rẽ trái
5. stop: dừng lại
B (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1. turn left |
2. no parking |
3. do not enter |
4. stop |
5. turn right |
Hướng dẫn dịch:
1. turn left: rẽ trái
2. no parking: cấm đỗ xe
3. do not enter: cấm vào
4. stop: dừng lại
5. turn right: rẽ phải
C (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and fill in the blanks. (Nghe và điền vào chỗ trống.)
Bài nghe:
1. A: What does that sign mean?
B: It means “Turn left”.
2. A: What does that sign mean?
B: It means “________________”.
3. A: What does that sign mean?
B: It means “________________”.
4. A: What does that sign mean?
B: It means “________________”.
Đáp án:
2. Do not enter |
3. Turn right |
4. Stop |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Biển báo đó có nghĩa gì vậy?
B: Nó có nghĩa là "Rẽ trái".
2. A: Biển báo đó có nghĩa gì vậy?
B: Nó có nghĩa là "Cấm vào".
3. A: Biển báo đó có nghĩa gì vậy?
B: Nó có nghĩa là "Rẽ phải".
4. A: Biển báo đó có nghĩa gì vậy?
B: Nó có nghĩa là "Dừng lại".
Nội dung bài nghe:
1.
Ben: Hey, Lucy, what does that sign mean?
Lucy: It means "Turn left".
Ben: So we can turn left?
Lucy: That's right!
2.
Ben: Look, Tom. There's a sign. What does that sign mean?
Tom: Oh, it means "Do not enter".
Ben: Uh oh, but I want to go in there.
Tom: No, Ben.
Ben: OK.
3.
Sue: What does that sign mean, Lucy?
Lucy: It means "Turn right". We can turn right here.
Sue: All right!
4.
Sue: Hey, Tom, look at that red sign. What does that sign mean?
Tom: Hmm, it's too far. I can't see it. Can you see it, Lucy?
Lucy: Yeah, it means "Stop".
Sue: Oh, OK.
Hướng dẫn dịch:
1.
Ben: Này, Lucy, biển báo đó có nghĩa là gì?
Lucy: Nó có nghĩa là "Rẽ trái".
Ben: Vậy chúng ta rẽ trái được đúng không?
Lucy: Đúng vậy!
2.
Ben: Nhìn này, Tom. Có một biển báo. Biển báo đó có nghĩa là gì?
Tom: Ồ, nó có nghĩa là "Cấm vào".
Ben: Uh oh, nhưng tớ muốn vào đó.
Tom: Không, Ben.
Bin: Được thôi.
3.
Sue: Biển báo đó có nghĩa là gì vậy Lucy?
Lucy: Có nghĩa là "Rẽ phải". Chúng ta có thể rẽ phải ở đây.
Sue: Được rồi!
4.
Sue: Này, Tom, hãy nhìn biển báo màu đỏ kia đi. Biển báo đó có ý nghĩa gì?
Tom: Hmm, nó quá xa. Tớ không thể nhìn thấy nó. Bạn có thể nhìn thấy nó không, Lucy?
Lucy: Có, nó có nghĩa là "Dừng lại".
Sue: Ồ, được rồi.
D (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1.
A: What does that sign mean?
B: It means "Do not enter".
2.
A: What does that sign mean?
B: It means "Turn right".
3.
A: What does that sign mean?
B: It means "Turn left".
4.
A: What does that sign mean?
B: It means "Stop".
5.
A: What does that sign mean?
B: It means "No parking".
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Biển báo đó có nghĩa là gì?
B: Nó có nghĩa là "Cấm vào".
2.
A: Biển báo đó có nghĩa là gì?
B: Nó có nghĩa là "Rẽ phải".
3.
A: Biển báo đó có nghĩa là gì?
B: Nó có nghĩa là "Rẽ trái".
4.
A: Biển báo đó có nghĩa là gì?
B: Nó có nghĩa là "Dừng lại".
5.
A: Biển báo đó có nghĩa là gì?
B: Nó có nghĩa là "Cấm đỗ xe".
Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 5: Getting Around hay, chi tiết khác:
Unit 5 Lesson 2 (trang 44, 45 SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 5 Lesson 3 (trang 46, 47 SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 5 Culture (trang 48, 49 SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 5 Review and Practice (trang 50, 51 SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
- SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals
- SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do
- SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather
- SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Activities
- SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People
- SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family
- SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)