Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 9 Lesson six trang 67



Lời giải Unit 9 lớp 4 Lesson six trang 67 trong Unit 9: What time is it? sách Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9.

1 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Order the words.(Sắp xếp các từ.)

1. get/ thirty/ up/ six/ in/ at/ I/ morning./ the

=> I get up at six thirty in the morning.

2. mom./ I/ with/ have/ my/ breakfast

3. to/ I/ school/ Then/ o’clock./ at/ eight/ go

Đáp án:

2. I have breakfast with my mom.

3. Then I go to school at eight o’clock.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thức dậy lúc sáu giờ ba mươi sáng.

2. Tôi ăn sáng với mẹ.

3. Sau đó, tôi đến trường lúc tám giờ.

2 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw the times you do these things. (Vẽ thời gian bạn làm những việc sau đây.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 9  Lesson six trang 67

Hướng dẫn dịch:

get up: thức dậy

have breakfast: ăn sáng

go to school: đi học

have dinner: ăn tối

go to bed: đi ngủ

3 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw and write about your day. (Vẽ và viết về ngày của bạn.)

I get up at six fifteen in the morning. I have breakfast at _______________. I _______________.

Gợi ý:

I get up at six fifteen in the morning. I have breakfast at six fifteen. I go to school at six forty- five. I have dinner at seven o’clock. I go to bed at ten o’clock.

Hướng dẫn dịch:

Tôi dậy lúc sáu giờ mười lăm sáng. Tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tôi đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm. Tôi ăn tối lúc bảy giờ. Tôi đi ngủ lúc mười giờ.

4 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Tell your friend about your day. (Kể cho bạn của bạn nghe về một ngày của mình.)

Gợi ý:

I get up at six fifteen in the morning. I have breakfast at six fifteen. I go to school at six forty- five. I have lesson at seven o’clock in the morning. I have lunch with my friends at canteen school at eleven o’clock. I go home at five o’clock. I take a shower at five- thirty. I have dinner at seven o’clock. I do my homework at seven thirty in the evening. I go to bed at ten o’clock.

Hướng dẫn dịch:

Tôi dậy lúc sáu giờ mười lăm sáng. Tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tôi đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm. Tôi có bài học lúc bảy giờ sáng. Tôi ăn trưa với bạn bè tại căng tin trường lúc mười một giờ. Tôi về nhà lúc năm giờ. Tôi đi tắm lúc năm giờ ba mươi. Tôi ăn tối lúc bảy giờ. Tôi làm bài tập về nhà lúc bảy giờ ba mươi tối. Tôi đi ngủ lúc mười giờ.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 9: What time is it? hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay khác:




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học