Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Starter Unit
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter Unit sách English Discovery 3 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Starter Unit.
- Lesson 1 trang 2 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter Unit
- Lesson 2 trang 3 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter Unit
- Lesson 3 trang 4 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter Unit
- Lesson 4 trang 5 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter Unit
- Lesson 5 trang 6 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter Unit
- Lesson 6 trang 7 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter Unit
Starter Unit Lesson 1: The alphabet trang 2 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 2 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
2 (trang 2 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look and find (Nhìn và tìm)
Đáp án:
Starter Unit Lesson 2: The alphabet trang 3 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 3 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look and match. Then say (Nhìn và nối. Sau đó nói)
Đáp án:
2 (trang 3 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Listen and write (Nghe và viết)
Bài nghe:
Đáp án:
2. king |
3. moon |
4. flower |
Nội dung bài nghe:
1. A-P-P-L-E, apple
2. K-I-N-G, king
3. M-O-0-N, moon
4. F-L-O-W-E-R, flower
Starter Unit Lesson 3: Classroom language trang 4 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 4 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
2. Make a line! |
3. Sit down! |
4. Hands up! |
5. Stand up! |
6. Close your book! |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Mở sách ra!
2. Xếp thành một hàng!
3. Ngồi xuống!
4. Giơ tay lên!
5. Đứng lên!
6. Đóng sách của bạn!
2 (trang 4 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read and tick (V) or cross (X) (Đọc và tích V hoặc đánh dấu X)
Đáp án:
1. V |
2. V |
3. V |
4. X |
Hướng dẫn dịch:
1. Đứng lên!
2. Giơ tay lên!
3. Tạo một dòng!
4. Mở sách của bạn ra!
Starter Unit Lesson 4: Classroom language trang 5 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 5 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Em có thể đi chơi không ạ?
2. Em có thể vào được không ạ?
3. Em có thể đóng sách không ạ?
4. Em có thể mở sách không ạ?
2 (trang 5 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Listen and write (Nghe và viết)
Bài nghe:
Đáp án:
1. go out |
2. come in |
3. close the book |
4. open the book |
Nội dung bài nghe:
1. Girl: May I go out? - Teacher: Yes, you can.
2. Boy: May I come in? - Teacher: Yes, you can.
3. Girl: May I close the book? - Boy: No, you can't.
4. Boy: May I open the book? - Girl: No, you can't.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô gái: Em có thể đi chơi không? - Thầy: Có, em có thể.
2. Chàng trai: Em vào được không? - Giáo viên: Có, em có thể.
3. Cô gái: Em có thể đóng sách lại được không? - Cậu bé: Không, em không thể.
4. Chàng trai: Em có thể mở cuốn sách được không? - Cô gái: Không, em không thể.
Starter Unit Lesson 5: Colours trang 6 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 6 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
2. e |
3. d |
4. b |
5. a |
Hướng dẫn dịch:
1. màu tím
2. màu xanh dương
3. màu đen
4. màu nâu
5. màu hồng
2 (trang 6 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. b |
4. a |
Nội dung bài nghe:
1. Boy: What colour is it? - Girl: It's blue.
2. Boy: What colour is it? - Girl: It's pink.
3. Boy: What colour is it? - Girl: It's purple.
4. Boy: What colour is it? - Girl: It's brown.
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu bé: Nó màu gì? - Cô bé: Nó màu xanh lam.
2. Cậu bé: Nó màu gì? - Cô bé: Nó màu hồng.
3. Cậu bé: Nó màu gì? - Cô bé: Nó màu tím.
4. Cậu bé: Nó màu gì? - Cô bé: Nó màu nâu.
3 (trang 6 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read and write (Đọc và viết)
Đáp án:
1. blue |
2. brown |
3. purple |
4. black |
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ thấy một quả bóng xanh.
2. Tớ thấy một con mèo nâu.
3. Tớ thấy một quyển sách màu tím.
4. Tớ thấy một con chó đen.
Starter Unit Lesson 6: Phonics trang 7 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 7 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look and write. Then match (Nhìn và viết. Sau đó nối)
Đáp án:
2. pink - a |
3. blue - e |
4. black - d |
5. purple - c |
2 (trang 7 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Listen. Circle the letter “b” and “p”. Then say (Nghe. Khoanh tròn chữ cái “b” và “p”. Vậy thì nói đi)
Bài nghe:
Đáp án:
1. b |
2. p |
3. b |
4. p |
Hướng dẫn dịch:
1. con chim
2. máy bay
3. con gấu
4. con lợn
3 (trang 7 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
2. a |
3. c |
4. d |
Hướng dẫn dịch:
1. lợn hồng
2. gấu nâu
3. chim đen
4. máy bay xanh
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 English Discovery
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)