Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home - Global Success
Với lời giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home trang 43, 44, 45 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.
1. (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and match. (Nhìn tranh và nối.)
Đáp án:
a. grandmother - 2
b. sister – 3
c. brother – 1
Hướng dẫn dịch và phát âm:
STT |
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Phiên âm |
a |
Grandmother |
Bà |
/ˈgrænˌmʌðə/ |
b |
Sister |
Chị/em gái |
/ˈsɪstə/ |
c |
Brother |
Anh/ em trai |
/ˈbrʌðə/ |
2. (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án.)
Hướng dẫn: Con nghe băng, tìm từ khoá (ví dụ grandmother, brother, sister), xem nó miêu tả bức tranh nào thì khoanh tròn vào đáp án.
Đáp án:
1 – b
2 – b
3 – a
Nội dung bài nghe:
1. This is my grandmother.
2. How old is your sister? – She’s eighteen.
3. How old is your brother? – He’s nineteen.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là bà của tớ.
2. Chị cậu bao nhiêu tuổi thế? – Chị tớ 18 tuổi.
3. Anh cậu bao nhiêu tuổi thế? – Anh tớ 19 tuổi.
3. (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. (Nhìn và viết.)
Hướng dẫn: Con hoàn thành khung ô li dưới đây bằng các từ grandmother, brother, sister. (các từ kết thúc bằng đuôi er)
Đáp án:
4. (trang 44 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. Then say (Nhìn và viết. Sau đó, nói các từ vựng)
Hướng dẫn: Con xem tranh, viết chữ còn thiếu trong các từ chỉ những người trong bức tranh. Sau đó đọc to các từ vựng có trong bức tranh.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Bà
2. Anh trai
3. Chị gái
5. (trang 44 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Read and circle. (Đọc và khoanh tròn đáp án.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. A: Chị gái cậu bao nhiêu tuổi vậy?
B: Chị ấy 16 tuổi.
2. A: Anh trai cậu bao nhiêu tuổi vậy?
B: Anh ấy 20 tuổi.
6. (trang 45 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Game: Help the boys and girls find their birthday cakes. Then say. (Trò chơi: Hãy giúp các cậu bé, cô bé tìm thấy bánh sinh nhật của họ. Sau đó thực hành nói.)
Hướng dẫn nói:
1.b. He’s seventeen.
2.c. She’s nineteen.
3.d. He’s twenty.
4.a. She’s sixteen.
Hướng dẫn dịch:
1.b. Anh ấy 17 tuổi.
2.c. Chị ấy 19 tuổi.
3.d. Anh ấy 20 tuổi.
4.a. Chị ấy 16 tuổi.
7. (trang 45 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Project: Draw your family, Colour them. Tell your friends about the picture. (Dự án: Hãy vẽ gia đình của con. Tô màu các thành viên trong gia đình. Chia sẻ với bạn về bức tranh đó.)
Gợi ý:
Hướng dẫn nói:
1. This is my mother.
She’s fourty.
2. This is my father.
He’s fourty-five.
3. This is me.
I’m seven.
4. This is my grandfather.
He’s seventeen.
5. This is my grandmother.
She’s sixteen-nine.
6. This is my brother.
He’s five.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là mẹ của tớ.
Mẹ của tớ 40 tuổi.
2. Đây là bố của tớ.
Bố của tớ 45 tuổi.
3. Đây là tớ.
Tớ 7 tuổi.
4. Đây là ông của tớ.
Ông của tớ 70 tuổi.
5. Đây là bà của. tớ.
Bà của tớ 69 tuổi.
6. Đây là em trai của. tớ.
Em của tớ 5 tuổi.
Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success
- Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Global Success
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT