Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Kết nối tri thức Bài 2 (có đáp án): Thiên nhiên Việt Nam

Với 26 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Bài 2: Thiên nhiên Việt Nam sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5.

Địa hình và khoáng sản; Khí hậu và sông, hồ

Câu 1. Điền đáp án đúng vào ô trống.

Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam cao, trên ………….. OC (trừ vùng núi cao).

Câu 2. Điền đáp án đúng vào chỗ trống.

Việt Nam có lượng mưa lớn, trung bình năm từ …………….. đến ……………..mm.

Câu 3. Điền đáp án đúng vào chỗ trống.

Một năm, Việt Nam có …………….. mùa gió chính.

Câu 4. Gió mùa mùa đông chủ yếu có hướng nào?

A. Tây bắc.

B. Đông bắc.

C. Tây nam.

D. Đông nam.

Câu 5. Hướng chính của gió mùa mùa hạ là gì? (Chọn tất cả các đáp án đúng)

A. Tây nam.

B. Tây bắc.

C. Đông bắc.

D. Đông nam.

Câu 6. Trên phần đất liền của nước ta, đồi núi chiếm bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ?

A.14

B.12

C. 34

D. 23

Câu 7. Phần lớn các dãy núi ở nước ta có hướng nào?

A. Hướng đông - tây và hướng vòng cung.

B. Hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.

C. Hướng vòng cung và hướng bắc - nam.

D. Hướng tây nam - đông bắc và hướng tây bắc - đông nam.

Câu 8. Chọn đúng/sai cho mỗi ý sau.

Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Kết nối tri thức Bài 2 (có đáp án): Thiên nhiên Việt Nam

Đặc điểm tài nguyên khoáng sản của Việt Nam là

(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)

Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Kết nối tri thức Bài 2 (có đáp án): Thiên nhiên Việt Nam

Câu 9. Chọn Đ/S cho mỗi ý sau.

Đâu là đặc điểm sông, hồ của nước ta?

(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)

Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Kết nối tri thức Bài 2 (có đáp án): Thiên nhiên Việt Nam

Câu 10. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

Đồng bằng chiếm 14 diện tích lãnh thổ, địa hình và tương đối .

bằng phẳng

hiểm trở

thấp

cao

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

Câu 11. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

Sông, hồ cung cấp ………. cho sản xuất và sinh hoạt, tạo điều kiện phát triển ………. thủy sản, ………. , giao thông ………. và ………. điện.

nhiệt

du lịch

đánh bắt và nuôi trồng

thủy

nước

đường thủy

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

Câu 12. Chọn đáp án đúng.

Đồng bằng ... hẹp và bị chia cắt bởi các dãy núi nhỏ lan ra sát biển.

Câu 13. Chọn đáp án đúng.

Việt Nam có khí hậu .

Câu 14. Chọn đáp án đúng.

Khí hậu Việt Nam có sự khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam. Miền Bắc có hai mùa chính là mùa  và mùa . Miền Nam có khí hậu  quanh năm với hai mùa  và mùa .

Câu 15. Chọn các cụm từ thích hợp.

Vùng đồi núi có nhiều thuận lợi để ………….., ………… .

phát triển khai thác khoáng sản

thủy điện

tập trung các khu công nghiệp

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

Đất và rừng; Một số biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phòng, chống thiên tai

Câu 1. Hai nhóm đất chính của Việt Nam là gì?

A. Đất núi cao và đất phù sa.

B. Đất phù sa và đất hoang mạc.

C. Đất phe-ra-lít và đất núi cao.

D. Đất phù sa và đất phe-ra-lít.

Câu 2. Đất phe-ra-lít thích hợp trồng những loại cây nào?

A. Cây rau đậu, cây dược liệu, cây công nghiệp.

B. Cây ăn quả, cây công nghiệp, cây dược liệu.

C. Cây lương thực, cây ăn quả, cây rau đậu.

D. Cây dược liệu, cây ăn quả, cây rau đậu.

Câu 3. Đất phù sa thích hợp trồng những loại cây nào?

A. Cây cà phê, cây lúa nước, cây chè.

B. Cây lúa nước, cây đậu tương, cây vải thiều.

C. Cây lúa nước, cây cà phê, cây đậu tương.

D. Cây chè, cây cà phê, cây hồi.

Câu 4. Rừng được phân bố chủ yếu ở những vùng nào?

A. Vùng đồi núi và vùng đồng bằng.

B. Vùng ven biển và vùng đồi núi.

C. Cả ba vùng: đồi núi, đồng bằng, ven biển.

D. Vùng đồng bằng và vùng ven biển.

Câu 5. Chọn đáp án đúng.

Trên lãnh thổ Việt Nam, ... và ... chiếm diện tích lớn.

Câu 6. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

- Đất phe-ra-lít phân bố chủ yếu ở vùng ………….. , chua và …………...

- Đất phù sa phân bố chủ yếu ở vùng ………….. , khá …………...

đồi núi

màu mỡ

đồng bằng

nghèo mùn

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

Câu 7. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

Rừng cung cấp ………….. và nhiều ………….. phục vụ cho sản xuất, đời sống của con người (thực phẩm, dược liệu,...); hạn chế ………….. đất, …………...

sản vật

xói mòn

gỗ

lũ lụt

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

Câu 8. Chọn đáp án đúng.

Tài nguyên thiên nhiên có vai trò gì đối với phát triển kinh tế nước ta?

Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Kết nối tri thức Bài 2 (có đáp án): Thiên nhiên Việt Nam

Cung cấp nguyên, nhiên liệu: khoáng sản, gỗ, hải sản.

Hang động, thác nước, bãi biển phù hợp nghỉ dưỡng, khám phá.

Phát triển trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.

Địa hình, sông ngòi, biển tạo điều kiện phát triển đa dạng các loại hình vận tải.

(Kéo thả hoặc click vào để điền)

Câu 9. Chọn đúng/sai cho mỗi ý sau.

Những yếu tố nào gây khó khăn cho hoạt động sản xuất và đời sống của con người Việt Nam?

(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)

Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Kết nối tri thức Bài 2 (có đáp án): Thiên nhiên Việt Nam

Câu 10. Chọn đúng/sai cho mỗi ý sau.

Các hành động nào bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?

(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)

Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Kết nối tri thức Bài 2 (có đáp án): Thiên nhiên Việt Nam

Câu 11. Chọn đúng/sai cho mỗi ý sau.

Đâu là biện pháp phòng, chống thiên tai?

(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)

Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Kết nối tri thức Bài 2 (có đáp án): Thiên nhiên Việt Nam

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác