75 câu trắc nghiệm Hidrocacbon thơm - Nguồn Hidrocacbon thiên nhiên có lời giải (cơ bản - phần 2)

Với 75 câu trắc nghiệm Hidrocacbon thơm - Nguồn Hidrocacbon thiên nhiên (cơ bản - phần 2) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm câu trắc nghiệm Hidrocacbon thơm - Nguồn Hidrocacbon thiên nhiên (cơ bản - phần 2).

Bài 1: Benzen tác dụng với Cl2 có ánh sáng, thu được hexaClorua. Công thức của hexaClorua là

A. C6H6Cl2     B. C6H6Cl6

C. C6H5Cl     D. C6H6Cl4

Lời giải:

Đáp án B

Bài 2: m-Xilen có công thức cấu tạo như thế nào ?

75 câu trắc nghiệm Hidrocacbon thơm - Nguồn Hidrocacbon thiên nhiên có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

Đáp án B

Bài 3: Câu nào sau đây nói không đúng tính chất của benzen

A. Benzen làm mất màu dung dịch nước brom

B. Benzen không làm mất màu dung dịch KMnO4

C. Benzen dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng

D. Benzen hầu như không tan trong nước

Lời giải:

Đáp án A

Bài 4: Có thể tổng hợp polime từ chất nào sau đây?

A. benzen     B. toluen

C. 3-propan     D. stiren

Lời giải:

Đáp án D

Hướng dẫn

n-C6H5-CH=CH2 → (-CH2-CH(C6H5)-)n (tº, xt, p)

(Polstiren - PS)

Bài 5: Công thức phân tử của toluen là:

A.C6H6     B. C7H8     C. C8H8     D. C7H9

Lời giải:

Đáp án B

Bài 6: CH3–C6H4–C2H5 có tên gọi là :

A. etylmetylbenzen.

B. metyletylbenzen.

C. p-etylmetylbenzen.

D. p-metyletylbenzen.

Lời giải:

Đáp án A

Bài 7: Khí thiên nhiên

A. Thu được khi nung than đá

B. Có trong dầu mỏ

C. Khí chế biến dầu mỏ

D. Khai thác từ các mỏ khí.

Lời giải:

Đáp án D

Bài 8: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,566%. Số đồng phân cấu tạp của X là:

A. 2     B. 3     C. 4     D. 5

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn

Đặt CTPT X là CnH2n-6

75 câu trắc nghiệm Hidrocacbon thơm - Nguồn Hidrocacbon thiên nhiên có lời giải (cơ bản - phần 2)

⇒ CTPT: C8H10

75 câu trắc nghiệm Hidrocacbon thơm - Nguồn Hidrocacbon thiên nhiên có lời giải (cơ bản - phần 2) 75 câu trắc nghiệm Hidrocacbon thơm - Nguồn Hidrocacbon thiên nhiên có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 9: Benzen tác dụng với H2 dư có mặt bột Ni xúc tác, thu được

A. hex-1-en     B. hexan

C. 3 hex-1-in     D. xiclohexan

Lời giải:

Đáp án D

Bài 10: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?

A. benzen     B. toluen

C. Stiren     D. metan

Lời giải:

Đáp án B

Hướng dẫn

- Stiren làm mất màu dung dịch KMnO4 và bị oxi hóa ở nhóm vinyl (giống như etilen) nên phản ứng xảy ra ngay nhiệt độ thường.

- Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 ở đk nhiệt độ 80-100ºC

- Benzen và metan không làm mất màu dung dịch KMnO4

Bài 11: Hiđrocacbon X có tỉ khối đối với không khí xấp xỉ 3,173. Ở nhiệt độ thường X không làm mất màu nước brom. Khi đun nóng, X làm mất màu dung dịch KMnO4. X là

A. benzen     B. etylbenzen

C. toluen     D. stiren.

Lời giải:

Đáp án C

Hướng dẫn

MX = 3,173.29 = 92 (C7H8)

Bài 12: Công thức phân tử của toluen là:

A. C6H6     B. C7H8     C. C8H8     D. C7H9

Lời giải:

Đáp án B

Bài 13: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ

A. benzen     B. metyl benzen

C. vinyl benzen     D. p-xilen.

Lời giải:

Đáp án B

Hướng dẫn

C6H5-CH3 + 3HNO3 đặc 75 câu trắc nghiệm Hidrocacbon thơm - Nguồn Hidrocacbon thiên nhiên có lời giải (cơ bản - phần 2) 2,4,6-trinitrotoluen + 3H2O

Bài 14: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2 ; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,1     B. 0,2     C. 0,4     D. 0,3

Lời giải:

Đáp án B

Hướng dẫn BTKL: ⇒ mY = mX = 0,1.26. + 0,2.28 + 0,3.2 = 8,8 (gam)

⇒ MY = 11.2 = 22 ⇒ nY = 0,4 mol

Số mol H2 tham gia phản ứng là: nX – nY = (0,1 + 0,2 + 0,3) – 0,4 = 0,2 mol

nH2(pư) + nBr2 = 2nC2H2 + nC2H4 ⇒ nBr2 = 2.0,1 + 0,2 – 0,2 = 0,2 mol

Bài 15: Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây ?

A. Br2     B. NaOH

C. NaCl     D. AgNO3 trong NH3

Lời giải:

Đáp án A

Bài 16: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạp polime?

A. benzen     B. toluen

C. 3-propan     D. stiren

Lời giải:

Đáp án D

Bài 17: Phản ứng Benzen tác dụng với clo tạo C6H6Cl6 xảy ra trong điều kiện:

A. Có bột Fe xúc tác

B. Có ánh sánh khuyếch tán

C. Có dung môi nước

D. Có dung môi CCl4

Lời giải:

Đáp án B

Bài 18: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế –X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p-. Vậy –X là những nhóm thế nào ?

A. –CnH2n+1, –OH, –NH2.

B. –OCH3, –NH2, –NO2.

C. –CH3, –NH2, –COOH.

D. –NO2, –COOH, –SO3H.

Lời giải:

Đáp án A

Bài 19: Phương pháp chủ yếu để chế biến dầu mỏ là:

A. Nhiệt phân

B. Thủy phân

C. Chưng cất phân đoạn

D. Cracking và rifoming.

Lời giải:

Đáp án D

Bài 20: Chọn phát biếu sai về dầu mỏ:

A. Dầu mỏ là 1 hợp chất chỉ chứa cacbon và hidro

B. Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi xác định

C. Dầu mỏ là chất lỏng, sánh, màu nâu đen, nhẹ hơn nước, không tan trong nước

D. Dầu mỏ là hỗn hợp hidrocacbon no, xicloankan và aren.

Lời giải:

Đáp án A

Hướng dẫn

Dầu mỏ có thành phần là các loại hidrocacbon và tạp chất khác nhau như O, N và các kim loại nặng

Bài 21: Benzen có thể điều chế bằng cách nào?

A. Chưng cất nhựa than đá hoặc dầu mỏ

B. Điều chế từ ankan

C. Điều chế từ xicloankan

D. Tất cả các cách trên đều đúng

Lời giải:

Đáp án D

Bài 22: Dãy gồm các nhóm thế làm cho phản ứng thế vào vòng benzen ưu tiên vị trí m- là:

A.-CnH2n+1, -OH, -NH2

B.–OCH3, -NH2, -NO2

C.–CH3, -NH2, -COOH

D.–NO2, -COOH, -SO3H

Lời giải:

Đáp án D

Hướng dẫn

Cần nhớ:

- Khi vòng benzen có sẵn nhóm thế -OH, -NH2, -OCH3… phản ứng thế dễ dàng hơn và ưu tiên thế vào vị trí orthor và para

- Khi vòng benzen có sẵn nhóm –NO2, -COOH , - SO3H… phản ứng thế vào vòng khó hơn và ưu tiên ở vị trí meta.

Bài 23: Ứng dụng quan trọng nhất của stiren là:

A. Sản xuất polime

B. Làm dược phẩm

C. Làm dung môi

D. Điều chế dầu mỏ

Lời giải:

Đáp án A

Bài 24: (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:

A. propylbenzen.

B. n-propylbenzen.

C. iso-propylbenzen.

D. đimetylbenzen.

Lời giải:

Đáp án C

Bài 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thành phần hóa học dầu mỏ gồm nhiều hidrocacbon.

B. Khí thiên nhiên và khí dầu mỏ chủ yếu là khí metan.

C. Thành phần khí thiên nhiên và dầu mỏ gần giống nhau.

D. Khí dầu mỏ chứa nhiều metan hơn khí thiên nhiên.

Lời giải:

Đáp án D

Bài 26: Chưng cất nhựa than đá thu được

A. metan và các chất vô cơ

B. hidrocacbon thơm, dị vòng thơm và dẫn xuất của chúng.

C. các hidrocacbon và một số chất vô cơ

D. các hidrocacbon, dẫn xuất hidrocacbon, mộ số chất vô cơ.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 27: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?

A. benzen     B. toluen

C. 3 propan     D. metan

Lời giải:

Đáp án B

Bài 28: Thành phần của khí thiên nhiên và của khí dầu mỏ là:

A. Metan

B. Ankan và anken

C. Dẫn xuất hidrocacbon

D. Các chất vô cơ.

Lời giải:

Đáp án A

Bài 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

A. Benzen + Cl2 (as)

B. Benzen + H2 (Ni, tº)

C. Benzen + Br2 (dd)

D. Benzen + HNO3 /H2SO4(đ)

Lời giải:

Đáp án C

Bài 30: Dầu mỏ là hỗn hợp gồm nhiều dãy đồng đẳng hidrocacbon và tạp chất trong đó các chất chính là:

A. Ankin, aren và anken

B. Ankan, xycloankan và aren

C. Aren, ankadien và akin

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải:

Đáp án B

Bài 31: Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá :

A. sp.     B. sp2.

C. sp3.     D. sp2d.

Lời giải:

Đáp án B

Bài 32: Đốt cháy hoàn toàn ankybenzen X thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C6H6     B. C7H8     C. C8H8     D. C8H10

Lời giải:

Đáp án B

Hướng dẫn Đặt CTPT X là CnH2n-6

3nX = nH2O – nCO2 = 0,35 – 0,2 = 0,15 mol ⇒ nX = 0,05 mol

⇒ 0,05n = 0,35 ⇒ n = 7 ⇒ CTPT C7H8

Bài 33: Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 khi đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ là

A. C6H5OK.     B. C6H5CH2OH.

C. C6H5CHO.     D. C6H5COOK.

Lời giải:

Đáp án D

Hướng dẫn

75 câu trắc nghiệm Hidrocacbon thơm - Nguồn Hidrocacbon thiên nhiên có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 34: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là:

A. C6H5Cl     B. p-C6H4Cl2

C. C6H6Cl6     D. m-C6H4Cl2

Lời giải:

Đáp án C

Bài 35: Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. C6H6     B. C7H8     C. C8H8     D. C8H10

Lời giải:

Đáp án D

Hướng dẫn

Đặt CTPT X là CnH2n-6

75 câu trắc nghiệm Hidrocacbon thơm - Nguồn Hidrocacbon thiên nhiên có lời giải (cơ bản - phần 2)

⇒ CTPT: C8H10

Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

hidrocacbon-thom-nguon-hidrocacbon-thien-nhien.jsp

Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học