125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (cơ bản - phần 2)
Với 125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh (cơ bản - phần 2) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh (cơ bản - phần 2).
Bài 1:Oleum có công thức tổng quát là
A. H2SO4.nSO2.
B.H2SO4.nH2O.
C. H2SO4.nSO3.
D.H2SO4 đặc.
Lời giải:
Hướng dẫn giải: Đáp án C
Bài 2:Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?
A. Cu, Na.
B. Ag, Zn.
C. Mg, Al.
D. Au, Pt.
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án C.
H2SO4 loãng không phản ứng với các kim loại đứng sau H: Cu, Ag, Pt, Au.
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Bài 3:Axit H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
A. Fe2(SO4)3 và H2.
B. FeSO4 và H2.
C. FeSO4 và SO2.
D. Fe2(SO4)3 và SO2.
Lời giải:
Hướng dẫn giải: Đáp án B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Bài 4:Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Cu không phản ứng với H2SO4 loãng
nFe = 0,2 (mol)
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
0,2 0,2 (mol)
V = 0,2.22,4 = 4,48 (lít)
Bài 5:Cho 16,8 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thể tích khí SO2 thoát ra ở đktc là:
A.6,72 lít
B. 10,08 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
nFe = 0,3 (mol)
Bảo toàn electron: 2nSO2=3nFe
nSO2= 0,45 (mol) ⇒ V = 0,45.22,4 = 10,08 (lít)
Bài 6:Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe3O4, BaCl2, Ag, Al, Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.
C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn.
D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3.
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án B.
A loại Ag, C loại Cu, D loại CuS (không tan trong axit).
Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
Bài 7:Cho 10g hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m:
A. 8,4
B. 1,6
C. 5,6
D. 4,4
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án B.
Cu không phản ứng với H2SO4 loãng
0,15 (mol)
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
0,15 0,15 (mol)
mCu = 10 – (0,15.56) = 1,6 (g)
Bài 8:Trường hợp nào sau đây có phản ứng?
A. H2SO4 loãng + Cu.
B. H2SO4 loãng + S.
C. H2SO4 đặc, nguội + Al.
D. H2SO4 đặc + Na2CO3.
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án D.
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
Bài 9:Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng?
A. Zn, Al.
B. Na, Mg.
C. Cu, Hg.
D. Mg, Fe.
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án C.
Kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học không phản ứng được với H2SO4 loãng
Bài 10:Hấp thụ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Chất tan có trong dung dịch A
A. Na2SO3 và NaOH dư
B. Na2SO3
C. NaHSO3
D. NaHSO3 và Na2SO3
Lời giải:
Đáp án D.
nSO2=0,1 mol , nNaOH = 0,15.1 = 0,15 (mol)
⇒ nNaOH/nSO2=0,15/0,1=1,5
Tạo Na2SO3 và NaHSO3
Bài 11:Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 36%.
B. 54%.
C. 27%.
D. 18%.
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án A.
Cu không phản ứng với H2SO4 loãng
nH2= 0,1 (mol)
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
0,2/3 0,1 (mol)
Bài 12:H2SO4 đặc, nguội không tác dụng được với tất cả các kim loại thuộc nhóm nào?
A. Al, Mg, Fe.
B. Fe, Al, Cr.
C. Ag, Cu, Au.
D. Ag, Cu, Fe.
Lời giải:
Hướng dẫn giải: Đáp án B.
Bài 13:Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng
A. Cu.
B. Ag.
C. Ca.
D. Al.
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án D.
Do Al thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội.
Bài 14:H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Fe.
B. NaCl rắn.
C. Ag.
D. Au.
Lời giải:
Hướng dẫn giải: Đáp án D.
Bài 15:Cho 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 2,80
C. 2,24
D. 1,12
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án C.
nNa2CO3=0,1 mol
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
0,1 0,1 (mol)
V = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)
Bài 16:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chứa 16,8 gam Fe và 4,4 gam FeS vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thể tích khí thu được ở đktc sau phản ứng là:
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 5,6 lít
D. 10,08 lít
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
nFe = 0,3 (mol), nFeS = 0,05 (mol)
Fe +H2SO4 → FeSO4 + H2
0,3 0,3 (mol)
FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S
0,05 0,05 (mol)
V = 22,4. (0,05 + 0,3) = 7,84 (lít)
Bài 17:Khí nào sau đây có thể thu được bằng phương pháp dời chỗ nước ?
A. O2.
B. HCl.
C. H2S.
D. SO2.
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án A.
Do oxi tan ít trong nước.
Bài 18:Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon:
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau.
B. Oxi và ozon đều có số proton và số neutron giống nhau trong phân tử.
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
D. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
Lời giải:
Hướng dẫn giải: Đáp án C.
Bài 19:Cho 11,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 11,3 gam.
B. 2,4 gam.
C. 6,4 gam.
D. 8,9 gam.
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án D.
Cu không phản ứng với H2SO4 loãng
nH2= 0,1 (mol)
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
0,1 0,1 (mol)
mCu = 11,3 – (0,1.24) = 8,9 (g)
Bài 20:Đốt 6,5 gam Zn trong lưu huỳnh . Khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là:
A. 3,2
B. 1,6
C. 6,4
D. 4
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án A.
nZn = 0,1 (mol)
Zn + S → ZnS
0,1 0,1
mS = 0,1.32 = 3,2 (g)
Bài 21:Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại.
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O.
C. Ozon kém bền hơn oxi.
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2.
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án A.
Ozon có khả năng oxi hóa hầu hết các kim loại, trừ Au, Pt.
Bài 22:Chọn phát biểu không đúng khi nói về lưu huỳnh?
A. lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro ở điều kiện thường.
B. ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử.
C. lưu huỳnh tác dụng được hầu hết với các phi kim.
D. trong các phản ứng với hiđro và kim loại lưu huỳnh là chất oxi hoá.
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án A.
H2 + S H2S
Bài 23:Hòa tan hoàn toàn 6,72 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 3,5M, muối thu được sau phản ứng là:
A. K2SO3
C. K2SO3 và KHSO3
B. KHSO3
D. K2SO4
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án C.
nSO2=0.3mol , nKOH = 0,1.3,5 = 0,35 (mol)
nKOH/nSO2=0,35/0,3=1,16
Tạo K2SO3 và KHSO3
Bài 24:Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. S + O2 SO2.
B. S + 2Na Na2S.
C. S + 2H2SO4 (đ) 3SO2 + 2H2O.
D. S + 6HNO3 (đ) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án B.
Bài 25:Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ca
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Chọn m = 32 gam ⇒ nO2=0,25mol
Bảo toàn electron ⇒ nX.n = 0,25.4 ⇒ X=32n ⇒ n=2; X=64 (Cu)
Bài 26:Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 80% Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,792
C. 10,08
D. 8,96
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
nKMn04 = 0,2 (mol)
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2+ O2↑
0,2 0,1.
Vì H% = 80% ⇒ nO2=0,1.80%=0,08 mol
⇒ V = 0,08.22,4 = 1,792 (lít)
Bài 27:Tiến hành phản ứng hết a gam ozon thì thu được 94,08 lít khí O2 (đktc). Xác định giá trị của a.
A. 2,8g
B. 134,4g
C. 13,44g
D. 280g
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Ta có: nO2 = 4,2(mol)
Phản ứng: 2O3 → 3O2 (1)
2,8 ← 4,2 (mol)
mozon = 2,8 × 16.3 = 134,4(gam)
Bài 28:Cho các phản ứng sau:
(a) S + O2 SO2
(b) S + 3F2 SF6
(c) S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
(d) S + Hg -> HgS
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án B.
Các phương trình a, b, c.
Bài 29:Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 4S + 6NaOH -> 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
B. S + 2Na -> Na2S.
C. S + 6HNO3 đặc -> H2SO4 + 6NO2 + 4H2O.
D. S + 3F2 -> SF6.
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án A.
4So + 6NaOH -> 2Na2S-2 + Na2S2+2O3 + 3H2O.
Bài 30:Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?
A. Cu.
B. Hồ tinh bột.
C. H2.
D. Dung dịch KI và hồ tinh bột.
Lời giải:
Hướng dẫn giải:
Đáp án D.
I2 sinh ra sau phản ứng làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh.
2KI + O3+ H2O → 2KOH + I2 + O2
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 10 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- 125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (cơ bản - phần 1)
- 125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (cơ bản - phần 3)
- 125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (cơ bản - phần 4)
- 125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (nâng cao - phần 1)
- 125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (nâng cao - phần 2)
- 125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (nâng cao - phần 3)
- 125 câu trắc nghiệm Nhóm Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (nâng cao - phần 4)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều