Trắc nghiệm GDQP 11 Bài 6 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Với câu hỏi trắc nghiệm GDQP 11 Bài 6 có đáp án sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 11 Bài 6.

Lời giải sgk GDQP 11 Bài 6:




Lưu trữ: Trắc nghiệm GDQP 11 Bài 6 (sách cũ)

Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đặc điểm của lựu đạn?

A. Là loại vũ khí đánh gần, trang bị cho từng người trong chiến đấu.

B. Chỉ được dùng để tiêu diệt sinh lực, không thể phá hủy các phương tiện của địch.

C. Lựu đạn có cấu tạo đơn giản, gọn nghẹ, sử dụng thuận tiện.

D. Có khả năng sát thương sinh lực, phá hủy phương tiện chiến đấu của địch.

Câu 2. Lựu đạn là loại vũ khí có cấu tạo

A. đơn giản, gọn nhẹ, sử dụng thuận tiện.

B. phức tạp, cồng kềnh, sử dụng khó khăn.

C. phức tạp nhưng gọn nhẹ, dễ sử dụng.

D. đơn giản nhưng cồng kềnh, dễ sử dụng.

Câu 3. Lựu đạn Φ1 Việt Nam, dung để sát thương sinh lực địch chủ yếu bằng

A. hơi thuốc nổ.

B. các viên bi nhỏ.

C. mảnh gang vụn.

D. chất napan.

Câu 4. Bán kính sát thương của lựu đạn Φ1 Việt Nam là bao nhiêu mét?

A. 4 mét.

B. 5 mét.

C. 6 mét.

D. 7 mét.

Câu 5. Khối lượng toàn bộ lựu đạn Φ1 Việt Nam là bao nhiêu?

A. 450 gam.

B. 500 gam.

C. 550 gam.

D. 600 gam.

Câu 6. Lựu đạn Φ1 Việt Nam cao bao nhiêu mm?

A. 118 mm.

B. 98 mm.

C. 130 mm.

D. 108 mm.

Câu 7. Lựu đạn cần 97 Việt Nam cao bao nhiêu mm?

A. 118 mm.

B. 98 mm.

C. 130 mm.

D. 108 mm.

Câu 8. Lưu đạn Φ1 Việt Nam có đường kính bao nhiêu mm?

A. 25 mm.

B. 50 mm.

C. 75 mm.

D. 100 mm.

Câu 9. Vỏ lựu đạn Φ1 Việt Nam làm bằng chất liệu gì?

A. Sắt.

B. Gang.

C. Thép.

D. Nhựa tổng hợp.  

Câu 10. Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng về thân lựu đạn Φ1 Việt Nam?

A. Vỏ lựu đạn làm bằng gang, có khía như những mắt quả na.

B. Cổ lựu đạn có ren để lắp bộ phận gây nổ.

C. Bên trong vỏ lựu đạn là thuốc nổ TNT.

D. Bên trong vỏ lưu đạn là dung dịch Napan.

Câu 11. So với lựu đạn Φ1, lựu đạn cần 97 Việt Nam có sự khác biệt về

A. đường kính thân.

B. tác dụng và tính năng.

C. chiều cao.

D. bán kính sát thương.

Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những yêu cầu khi sử dụng lựu đạn?

A. Chỉ sử dụng lựu đạn khi đã kiểm tra chất lượng.

B. Chỉ sử dụng lựu đạn khi có lệnh của người chỉ huy.

C. Tùy vào địa hình để vận dụng các tư thế ném lựu đạn.

D. Sau khi ném lựu đạn phải lập tức rút lui đến nơi an toàn.

Câu 13. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng quy định khi gìn giữ lựu đạn?

A. Không để lẫn với các loại đạn, thuốc nổ, vật dễ cháy.

B. Khi chưa dung lựu đạn không được rút chốt an toàn.

C. Không được để rơi; không để lựu đạn va chạm mạnh.

D. Móc mỏ vịt vào thắt lưng khi mang/ đeo lựu đạn.

Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng quy định khi sử dụng lựu đạn?

A. Không dùng lựu đạn thật để đùa nghịch hoặc luyện tập không có tổ chức.

B. Sử dụng lựu đạn thật trong luyện tập để tang tính trực quan, sinh động.

C.Khi luyện tập, tuyệt đối nghiêm cấm ném lựu đạn trực tiếp vào người.

D. Khi luyện tập, nhặt lựu đạn xong phải đem về vị trí, không được ném trả lại.

Câu 15. Chỉ sử dụng lựu đạn thật trong trường hợp nào dưới đây?

A. Luyện tập chiến đấu.

B. Người ném thấy cần thiết.

C. Có lệnh của người chỉ huy.

D. Học tập về nội dung lựu đạn.  

Câu 16. Khi ném lựu đạn, người ném buông lựu đạn ra khỏi tay khi nào là đúng thời cơ nhất?

A. Cánh tay phải vung lên ở độ cao nhất so với mặt phẳng.

B. Cánh tay phải hợp với mặt phẳng ngang một góc 450.

C. Thân người hợp với mặt phẳng ngang một góc 450.

D. Cánh tay trái hợp với mặt phẳng ngang một góc 900.

Câu 17. Đặc điểm về tư thế ném khi ném lựu đạn trúng đích là gì?

A. Rất gò bó do địa hình, địa vật không phù hợp.

B. Tư thế ném thoải mái.

C. Gặp khó khăn do vừa ném vừa cầm sung.

D. Tương đối thoải mái vì không cần đúng hướng.

Câu 18. Bài kiểm tra ném lựu đạn trúng đích có cự li bao nhiêu m?

A. Nam 25m, nữ 20m.

B. Nam 30m, nữ 25m.

C. Nam 35m, nữ 30m.

D. Nam 40m, nữ 35m.

Câu 19. Ném lựu đạn trúng đích có mấy vòng tròn đích, bán kính mỗi vòng bao nhiêu m?

A. 3 vòng trên bán kính 1m, 2m, 3m.

B. 3 vòng trên bán kính 2m, 3m, 4m.

C. 2 vòng trên bán kính 3m, 5m.

D. 2 vòng trên bán kính 4m, 6m.

Câu 20. Trong ném lựu đạn trúng đích, đánh giá thành tích loại Giỏi khi người ném ném trúng vị trí nào dưới đây?

A. Vòng tròn 3.

B. Mép ngoài vòng tròn 3.

C. Vòng tròn 1.

D. Mép ngoài vòng tròn 2.

Câu 21. Trong ném lựu đạn trúng đích, đánh giá thành tích loại Khá khi người ném ném trúng vị trí nào dưới đây?

A. Vòng tròn 2.

B. Mép ngoài vòng tròn 3.

C. Vòng tròn 1.

D. Tâm vòng tròn 3.

Câu 22. Trong ném lựu đạn trúng đích, khi người ném ném lựu đạn trúng vòng tròn 3 sẽ được đánh giá như thế nào?

A. Trung bình.

B. Khá.

C. Giỏi.

D. Xuất sắc.

Câu 23. Trong ném lựu đạn trúng đích, khi người ném ném lựu đạn trúng vòng tròn 2 sẽ được đánh giá như thế nào?

A. Trung bình.

B. Khá.

C. Giỏi.

D. Xuất sắc.

Câu 24. Trong quá trình thực hành ném lựu đạn trúng đích, người ném nhanh chóng xách súng, vận động vào vị ném sau khi nghe dứt khẩu lệnh nào dưới đây?

A. “Ném”.

B. “Tiến”.

C. “Thôi”.

D. “Vào vị trí”.

Câu 25. Không dùng tư thế, động tác đứng ném lựu đạn trong trường hợp nào dưới đây?

A. Có vật cản che đỡ, cao ngang tầm ngực.

B. Phía sau không bị vướng khi ném.

C. Mục tiêu ở khoảng cách xa nơi ném.

D. Phía trước trống trải, mục tiêu ở gần.

Câu 26. Khi ném lựu đạn thật, người ném phải căn cứ vào yếu tố nào để xác định tư thế, động tác ném?

A. Địa hình, địa vật, tình hình địch.

B. Điều kiện thời tiết, khí hậu.

C. Hình dạng, khối lượng lựu đạn.

D. Yêu cầu của cấp chỉ huy chiến đấu.

Câu 27. Khi ném lựu đạn xong, người ném phải làm gì?

A. Lập tức di chuyển tới vị trí khác để đảm bảo an toàn.

B. Chạy ngay tới vị trí địch xem địch đã bị tiêu diệt chưa.

C. Quan sát kết quả ném và tình hình địch để xử lí kịp thời.

D. Ngồi xuống, hai tay ôm lấy đầu để tránh mảnh lựu đạn.

Câu 28. Nếu trong kho chứa có nhiều vũ khí hoặc  vật chất khác thì lựu đạn cần được cất giữ như thế nào?

A. Có thể để cùng với thuốc nổ, nhưng không để gần vật dễ cháy.

B. Không để lẫn với các loại đạn, thuốc nổ, vật dễ cháy.

C. Để ở bất kì vị trí nào miễn là thuận tiện khi tìm kiếm.

D. Khi để lẫn với vật dễ cháy phải chuẩn tốt dụng cụ cứu hỏa.

Câu 29. Trong quá trình vận chuyển, giữ gìn lựu đạn cần lưu ý điều gì?

A. Móc mỏ vịt vào thắt lưng khi vận chuyển lựu đạn sang vị trí khác.

B. Rút chốt an toàn của lựu đạn ra kiểm tra rồi mới vận chuyển sang vị trí khác.

C. Có thể tung hoặc ném lựu đạn khi vận chuyển nhưng động tác phải nhẹ nhàng.

D. Động tác nhẹ nhàng, cẩn trọng; không để lựu đạn rơi/ va chạm mạnh vào vật khác.

Câu 30. Khi sử dụng lựu đạn, cần lưu ý điều gì với chốt an toàn?

A. Luôn luôn rút chốt an toàn ra để kiểm tra.

B. Nếu đã rút chốt an toàn thì phải thay chốt khác.

C. Khi chưa dùng không được rút chốt an toàn.

D. Không rút chốt an toàn mà phải ném lựu đạn ngay.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng lớp 11 có đáp án, chọn lọc hay khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học