Giáo án Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị, hợp tác mới, chuẩn nhất - Giáo án Tiếng Việt 5

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp các nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT1,BT2.

- Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3, BT4.

- HS(M3,4) đặt được 2,3 câu với 2, 3 thành ngữ ở BT4

2. Kĩ năng: Biết sử dụng vốn từ để làm các bài tập

3. Thái độ: Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt:

4. Năng lực:

- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

- Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ.

II. CHUẨN BỊ

1. Đồ dùng

- GV: Bảng lớp viết nội dung bài tập. Từ điển học sinh

- HS : SGK, vở viết

2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học

- Vấn đáp , quan sát, thảo luận nhóm…

- Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi.

- Kĩ thuật trình bày một phút

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. Hoạt động khởi động:(3 phút)

- Cho HS thi đặt câu phân biệt từ đồng âm.

- GV nhận xét

- Giới thiệu bài - Ghi bảng

- Học sinh thi đặt câu.

- Học sinh lắng nghe

- HS ghi vở

 2. Hoạt động thực hành: (30 phút) 

* Mục tiêu: : - Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp các nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT1,BT2. 

 - Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3, BT4.

- HS(M3,4) đặt được 2,3 câu với 2, 3 thành ngữ ở BT4

* Cách tiến hành:

Bài 1: HĐ cặp đôi

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 để làm bài tập.

- Yêu cầu một số nhóm trình bày kết quả làm bài

 - GV nhận xét chữa bài 

- Yêu cầu HS giải thích nghĩa của từ:                        


Bài 2: HĐ cặp đôi

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Tổ chức cho HS làm bài như bài 1.

- GV nhận xét chữa bài 

- Yêu cầu HS giải nghĩa các từ.



Bài 3: HĐ cá nhân

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu mỗi HS đặt 5 câu  vào vở.

- Trình bày kết quả

- GV nhận xét chữa bài

Bài 4: HĐ nhóm

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Chia nhóm HS thảo luận tìm nghĩa của thành ngữ, đặt câu có thành ngữ đó?

 + Bốn biển một nhà: Người khắp nơi đoàn kết như người trong một gia đình thống nhất một mối.

- Yêu cầu HS đặt câu với các thành ngữ

- Trình bày kết quả

- GV nhận xét


- 2 HS đọc yêu cầu nội dung bài.

- HS thảo luận nhóm làm bài.

+ "Hữu" có nghĩa là bạn bè: hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu.

+ "Hữu" có nghĩa là "":  hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng.

- Mỗi em giải nghĩa từ


- HS đọc yêu cầu và nội dung.

-  HS làm bài cặp đôi

 + "Hợp" Có nghĩa là gộp lại (thành lớn hơn) :     hợp tác, hợp nhất, hợp lực.

 + "Hợp" có nghĩa là đúng với yêu cầu đòi hỏi nào đó : hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, lớp lí, thích hợp.


- HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài

- HS nối tiếp nhau đặt câu.



- HS đọc yêu cầu.

- HS thảo luận nhóm 4.

+ Kề vai sát cánh: Đồng tâm hợp lực cùng chia sẻ gian nan giữa người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng.

+ Chung lưng đấu cật: Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác, giải quyết công việc

- HS đặt câu với các thành ngữ vào vở.

- 1 số HS đọc câu vừa đặt.

3. Hoạt động ứng dụng:(2 phút)

- Tìm thành ngữ nói về tinh thần hữu nghị hợp tác.


+ Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn.

+ Chia ngọt sẻ bùi.

+ Đồng cam cộng khổ.

ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

**********************************************

Xem thêm các bài soạn Giáo án Tiếng Việt lớp 5 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác: