Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 11, 12 Tập 1, Tập 2 (mới)



Lời giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 11, 12 Tập 1 & Tập 2 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 5 biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 trang 11, 12.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 11, 12 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 11

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 12

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 11, 12 Tập 2

Nội dung đang được cập nhật ....




Lưu trữ: Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 11, 12, 13 Bài 96: Luyện tập (sách cũ)

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 11, 12, 13 Bài 96: Luyện tập - Cô Nguyễn Lan (Giáo viên VietJack)

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 11 Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn 1 2 3
Bán kính 18cm 40,4dm 1,5m
Chu vi

Lời giải:

Chu vi hình tròn (1) là:

C = r ⨯ 2 ⨯ 3,14

= 18 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 113,04(cm)

Chu vi hình tròn (2) là:

C = 40,4 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 253,712(dm)

Chu vi hình tròn (3) là:

C = 1,5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 9,42(m)

Hình tròn 1 2 3
Bán kính 18cm 40,4dm 1,5m
Chu vi 113,04cm 253,712dm 9,42m

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 12 Bài 2: a. Chu vi của một hình tròn là 6,28m. Tính đường kính của hình tròn đó.

b. Chu vi của một hình tròn là 188,4cm. Tính bán kính của hình tròn đó.

Lời giải:

a) Đường kính của hình tròn là :

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 11, 12 Tập 1, Tập 2 (mới)

b) Đường kính của hình tròn là :

188,4 : 3,14 = 60 (cm)

Bán kính của hình tròn là :

60 : 2 = 30 (cm)

Hoặc

Bán kính của hình tròn là :

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 11, 12 Tập 1, Tập 2 (mới)

Đáp số: a) 2m ; b) 30cm

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 12 Bài 3: Đường kính của một bánh xe ô tô là 0,8m.

a. Tính chu vi của bánh xe đó.

b. Ô tô đó sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng ; được 200 vòng ; được 1000 vòng ?

Bánh xe lăn 1 vòng thì ô tô sẽ đi được một quãng đường đúng bằng chu vi của bánh xe. Bánh xe lăn bao nhiêu vòng thì ô tô sẽ đi được quãng đường dài bằng bấy nhiêu lần chu vi của bánh xe.

Lời giải:

a. Chu vi bánh xe là :

0,8 ⨯ 3,14 = 2,512 (m)

b. Quãng đường ô tô đi được khi bánh xe lăn 10, 200, 1000 vòng trên mặt đất là :

2,512 ⨯ 10 = 25,12 (m)

2,512 ⨯ 200 = 502,4 (m)

2,512 ⨯ 1000 = 2512 (m)

Đáp số : a. 2,512m ; b. 25,12m ; 502,4m ; 2512m

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 13 Bài 4: Tìm các hình có chu vi bằng nhau trong các hình sau:

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 11, 12 Tập 1, Tập 2 (mới)

Lời giải:

Chu vi hình vuông A là :

11,75 ⨯ 4 = 47 (cm)

Chu vi hình chữ nhật B là :

(9 + 14,5) ⨯ 2 = 47 (cm)

Chu vi của hình C là :

(10 ⨯ 3,14) : 2 + 10 = 25,7 (cm)

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 11, 12 Tập 1, Tập 2 (mới)

Bài tập Chu vi hình tròn

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:




Giải bài tập lớp 5 sách mới các môn học