Viết số thích hợp vào chỗ chấm 6 giờ = … phút ; 1 giờ 36 phút = … giây ; 9600 giây = … phút



Viết số thích hợp vào chỗ chấm 6 giờ = … phút ; 1 giờ 36 phút = … giây ; 9600 giây = … phút

Bài 2 trang 101 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 6 giờ = …. phút

giờ 36 phút = …. giây

9600 giây = …. phút

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 165: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)giờ = …. phút

b) 12 phút = …. giây

2 phút 15 giây = ….giây

1 giờ = …. giây

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 165: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)phút = …. giây

c) 10 thế kỷ = …. năm

6 năm 6 tháng = …. tháng

100 năm = …. thế kỷ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 165: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)ngày = …. giờ

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi : 

1 giờ = 60 phút ;

1 phút = 60 giây ;

1 thế kỉ = 100 năm.

Lời giải:

a) 6 giờ = 360 phút

1 giờ 36 phút = 96 giây

9600 giây = 160 phút

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 165: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)giờ = 15 phút

b) 12 phút = 720 giây

2 phút 15 giây = 135 giây

1 giờ = 3600 giây

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 165: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) phút = 20 giây

c) 10 thế kỷ = 1000 năm

6 năm 6 tháng = 78 tháng

100 năm = 1 thế kỷ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 165: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) ngày = 12 giờ

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:


bai-165-on-tap-ve-dai-luong-tiep-theo.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học