Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng … , lớp …



Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng … , lớp …

Bài 2 trang 10 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu) :

a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………..

b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………..

c) Trong số 972 615, chữ số …………………ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.

d) Trong số 873 291, chữ số …………………ở hàng chục, lớp …………….

g) Trong số 873 291, chữ số ………………… ở hàng đơn vị, lớp …………..

Phương pháp giải:

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

- Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.

- Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. 

Lời giải:

a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn , lớp nghìn.

c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục, lớp đơn vị.

d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.

g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:


bai-8-hang-va-lop.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học