Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1dag = ... g ; 3dag = ...g ; 3kg 600g = ...g



Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1dag = ... g ; 3dag = ...g ; 3kg 600g = ...g

Bài 1 trang 21 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a,1dag = …………g       3dag = …………g

10g = …………dag        7hg = …………g

1hg = …………dag        4kg = …………hg

10dag = …………hg      8kg = …………g

3kg 600g = ………g       3kg 60g = ………g

4dag 8g < 4dag ……g   2kg 15g > ……kg 15g

b,10g = 1…………         3 tạ = 30 …………

1000g = 1…………        7 tấn = 7000…………

10 tạ = 1 …………         2kg = 2000…………

Dựa vào bảng đơn vị đo khối lượng :

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 21 Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng

Lời giải:

a,1dag = 10g           3dag = 30g

10g = 1dag              7hg = 700g

hg = 10dag              4kg = 40hg

10dag = 1hg            8kg = 8000g

3kg 600g = 3600g    3kg 60g = 3060g

4dag < 4dag 9g        2kg 15g = 3kg 15g

b,10g = 1dg              3 tạ = 30 yến

1000g = 1kg             7 tấn = 7000kg

10 tạ = 1 tấn             2kg = 2000g

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:


bai-19-bang-don-vi-do-khoi-luong.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học