Chính tả Tuần 8 trang 33 VBT Tiếng Việt 2 Tập 1



Câu 1 (trang 33 vbt Tiếng Việt 2 tập 1)

Điền ao hoặc au vào chỗ trống:

a) Một con ngựa đ..., cả tàu bỏ cỏ.

b) Trèo c... ngã đ...

Trả lời:

a) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.

b) Trèo cao ngã đau.

Câu 2 (trang 33 vbt Tiếng Việt 2 tập 1)

Điền vào chỗ trống:

a) r, dhoặc gi

- con ...ao, tiếng ...ao hàng, ...ao bài tập về nhà

- dè ...ặt, ...ặt giũ quần áo, chỉ có ...ặt một loài cá

b) uôn hoặc uông

- M...´ biết phải hỏi, m...´ giỏi phải học.

- Không phải bò

  Không phải trâu

   ...´ nước ao sâu

  Lên cày r...  cạn.

Trả lời:

a) r, d hoặc gi

- con d ao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà

- dè d ặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loài cá

b) uôn hoặc uông

- Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.

- Không phải bò

  Không phải trâu

  Uống nước ao sâu

  Lên cày ruộng cạn.

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 (VBT Tiếng Việt 2) hay, chi tiết khác:


tuan-8.jsp


Giải bài tập lớp 2 sách mới các môn học