Chính tả Tuần 7 trang 29 VBT Tiếng Việt 2 Tập 1



Câu 1 (trang 21 vbt Tiếng Việt 2 tập 1)

Điền tiếng  từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng:

Âm đầu Vần Thanh Tiếng Từ ngữ
v ui ngang vui vui, vui vẻ
th uy hỏi  ............  ............
n ui sắc  ............  ............
l uy ngã  ............  ............

Trả lời:

Âm đầu Vần Thanh Tiếng Từ ngữ
v ui ngang vui vui, vui vẻ, yên vui, vui thích, vui sướng,...
th uy hỏi thủy thủy chung, thủy triều, thủy thủ, tàu thủy,...
n ui sắc núi núi, núi non, sông núi, đồi núi,...
l uy ngã lũy lũy tre, thành lũy,...

Câu 2 (trang 30vbt Tiếng Việt 2 tập 1)

a) Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp :

    Quê hương là cầu ........... nhỏ

    Mẹ về nón lá nghiêng ...........

    Quê hương là đêm ........... tỏ

    Hoa cau rụng ......... ngoài thềm.

b) Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng:

M : con kiến, miếng mồi

iên 1 .............. 2 ..............
iêng 1 .............. 2 ..............

Trả lời:

a) 

    Quê hương là cầu tre nhỏ

    Mẹ về nón lá nghiêng che

    Quê hương là đêm trăng tỏ

    Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.

b) 

iên 1. bà tiên, hiền hậu, biển cả,... 2. viên phấn, đèn điện, chiến thắng,...
iêng 1. siêng năng, lười biếng,... 2. cồng chiêng, sầu riêng, tiếng nói,...

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 (VBT Tiếng Việt 2) hay, chi tiết khác:


tuan-7.jsp


Giải bài tập lớp 2 sách mới các môn học