Chính tả Tuần 16 trang 71 VBT Tiếng Việt 2 Tập 1



Câu 1 (trang 71 vbt Tiếng Việt 2 tập 1)

Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:

M : rao - rau

...................................................

...................................................

Trả lời:

báo - báu, cáo - cáu, cháo - cháu, háo - háu, lao - lau, sáo - sáu, phao - phau, nhao - nhau, sao - sau, sáo - sáu,...

Câu 2 (trang 71 vbt Tiếng Việt 2 tập 1)

Điền vào chỗ trống:

a) Tiếng bắt đầu bằng

tr ch

cây tre

buổi trưa

ông ...

con trâu

nước ...

che nắng

... ăn

chăng dây

... báu

chong chóng

b) Tiếng có

dấu hỏi dấu ngã

mở cửa

ngả mũ

... ngơi

đổ rác

... cá

thịt mỡ

... ba

suy nghĩ

... xanh

vẫy tay

Trả lời:

a) Tiếng bắt đầu bằng

tr ch

cây tre

buổi trưa

ông trăng

con trâu

nước trong

che nắng

chưa ăn

chăng dây

châu báu

chong chóng

b) Tiếng có

dấu hỏi dấu ngã

mở cửa

ngả mũ

nghỉ ngơi

đổ rác

vẩy cá

thịt mỡ

ngã ba

suy nghĩ

đỗ xanh

vẫy tay

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 (VBT Tiếng Việt 2) hay, chi tiết khác:


tuan-16.jsp


Giải bài tập lớp 2 sách mới các môn học