Chính tả Tuần 14 trang 63 VBT Tiếng Việt 2 Tập 1



Câu 1 (trang 63 vbt Tiếng Việt 2 tập 1)

Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống

a) (lấp, nấp)              .......... lánh

    (lặng, nặng)           .......... nề

    (lanh, nanh)           .......... lợi

    (lóng, nóng)           .......... nảy

b) (tin, tiên)               .......... cậy

    (tìm, tiềm)             ........... tòi

    (khim, khiêm)         .......... tốn

    (mịt, miệt)             .......... mài

c) (thắt, thắc)             ......... mắc

    (chắt, chắc)            ......... chắn

    (nhặt, nhặc)           ........ nhạnh

Trả lời:

a) (lấp, nấp)               lấp lánh

    (lặng, nặng)           nặng nề

    (lanh, nanh)           lanh lợi

    (lóng, nóng)           nóng nảy

b) (tin, tiên)               tincậy

    (tìm, tiềm)            tìm tòi

    (khim, khiêm)         khiêm tốn

    (mịt, miệt)            miệt mài

c) (thắt, thắc)            thắcmắc

    (chắt, chắc)           chắc chắn

    (nhặt, nhặc)           nhặt nhạnh

Câu 2 (trang 63 vbt Tiếng Việt 2 tập 1)

Đặt câu để phân biệt một cặp tiếng em chọn ở bài tập 1 :

a) MNgôi sao lấp lánh. - Bé trốn chị nấp sau cánh cửa.

...............................................................................

b) M:Trời tối mịt. - Mẹ miệt mài làm việc.

...............................................................................

c) MBé thắc mắc với mẹ. - Chị thắt cho bé chiếc nơ.

...............................................................................

Trả lời:

a)

- Bé lặng yên cho bà ngủ.

- Em bé mập quá, bước đi nặng nề.

b)

- Bạn Hiền được cả lớp tin cậy bầu làm lớp trưởng.

- Em rất thích đọc truyện có các bà tiên.

c)

- Bà em chắt chiu từng hạt gạo.

- Bạn Minh chắc chắn sẽ giành được chiến thắng.

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 (VBT Tiếng Việt 2) hay, chi tiết khác:


tuan-14.jsp


Giải bài tập lớp 2 sách mới các môn học