Giải Toán lớp 5 trang 38 (chương trình mới)



Giải Toán lớp 5 trang 38 chương trình mới hay nhất, chi tiết. Mời các bạn đón đọc:




Lưu trữ: Giải Toán lớp 5 trang 38 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (sách cũ)

Giải Toán lớp 5 trang 38 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân - Cô Nguyễn Anh (Giáo viên VietJack)

Giải Toán lớp 5 trang 38 Bài 1: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?

a) 2,35

b) 301,80

c) 1942,54

d) 0,032

Lời giải:

- Học sinh tự đọc các số thập phân.

Số thập phân2,35301,801942,540,032
Phần nguyên gồm có2 đơn vị3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị0 đơn vị
Phần thập phân gồm có3 phần mười, 5 phần trăm8 phần mười, 0 phần trăm5 phần mười, 4 phần trăm0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn

Giải Toán lớp 5 trang 38 Bài 2: Viết số thập phân có:

a) Năm đơn vị, chín phần mười.

b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).

c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.

d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn v, tám phần trăm.

e) Không đơn vị, một phần nghìn.

Lời giải:

a) 5,9

b) 24,18

c) 55,555

d) 2002,08

e) 0,001.

Giải Toán lớp 5 trang 38 Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):

3,5;    6,33;    18,05;    217,908.

Lời giải:

Toán lớp 5 trang 38 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Bài giảng: Hàng của số thập phân. Đọc viết số thập phân - Cô Hà Phương (Giáo viên VietJack)

Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 5:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:


Lý thuyết Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

1. Hàng của số thập phân

Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5

Ví dụ:

a) Trong số thập phân 286,703.

- Phần nguyên gồm có: 2 trăm, 8 chục, 6 đơn vị.

- Phần thập phân gồm có: 7 phần mười, 0 phần trăm, 3 phần nghìn.

Số thập phân 284,703 đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba.

b) Trong số thập phân 0,1972

- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị

- Phần thập phân gồm có:1phần mười, 9 phần trăm, 7 phần nghìn, 2 phần chục nghìn

Số thập phân 284,703 đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba.

2. Đọc, viết số thập phân

- Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.

- Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.

Ví dụ:

a) Số thập phân 73,108 đọc là bảy mươi ba phẩy một trăm linh tám.

b) Số thập phân gồm có năm đơn vị và một phần mười được viết là 5,1.


Trắc nghiệm Toán lớp 5 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (có đáp án)

Câu 1: Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy

(2) Đọc phần nguyên

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

Bài tập Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Câu 2: Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

A. 0,01 đơn vị

B. 0,1 đơn vị

C. 10 đơn vị

D. 100 đơn vị

Câu 3: Số thập phân 0,06 đọc là:

A. Không phẩy sáu

B. Không phẩy không sáu

C. Không phẩy không không sáu

D. Không phẩy không

Câu 4: Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 5: Số thập phân 245,018 gồm:

A. 2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm.

B. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn

C. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 6: Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục

B. Hàng đơn vị

C. Hàng phần mười

D. Hàng phần trăm

Câu 7: Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 108,637 là:

Bài tập Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:




Giải bài tập lớp 5 sách mới các môn học