12+ Bài tập Nhân với số có ba chữ số lớp 4 (có lời giải)

Tổng hợp Bài tập Nhân với số có ba chữ số lớp 4 có lời giải chi tiết với bài tập đa dạng, đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn tập từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4.

Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cho phép tính:

12+ Bài tập Nhân với số có ba chữ số lớp 4 (có lời giải)

Trong phép tính trên, tích riêng thứ hai là 12+ Bài tập Nhân với số có ba chữ số lớp 4 (có lời giải)

Câu 2 : Trong cách đặt tính nhân một số với số có ba chữ số, tích riêng thứ ba lùi sang bên trái mấy hàng so với tích riêng thứ nhất?

A. 1 hàng

B. 2 hàng

C. 3 hàng

D. 4 hàng

Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:

241 × 123 = 12+ Bài tập Nhân với số có ba chữ số lớp 4 (có lời giải)

Câu 4 : Kết quả của phép tính 245 × 314 là:

A. 76950

B. 76940

C. 76930

D. 76920

Câu 5 : Cho phép tính: 564 x 203. Cách đặt tính nào đúng?

12+ Bài tập Nhân với số có ba chữ số lớp 4 (có lời giải)

Câu 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 502×b với b = 175 là 12+ Bài tập Nhân với số có ba chữ số lớp 4 (có lời giải)

Câu 7 : Giá trị của biểu thức 149 + 1236×142 là:

A. 175512

B. 175661

C. 196521

D. 196670

Câu 8 : Tìm x biết: x∶273 = 4551 - 3827

A. 197252

B. 197562

C. 197625

D. 197652

Câu 9 : Điền số thích hợp vào ô trống:

12+ Bài tập Nhân với số có ba chữ số lớp 4 (có lời giải)

Các số cần điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:

12+ Bài tập Nhân với số có ba chữ số lớp 4 (có lời giải)

Câu 10 : Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

120478 - (208 + 469)×148 ...1067×243 - 852×278

A. <

B. >

C. =

Câu 11 : n số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng nhập về 256 thùng dầu, mỗi thùng có 125 lít dầu.

Vậy cửa hàng đó nhập về tất cả 12+ Bài tập Nhân với số có ba chữ số lớp 4 (có lời giải) lít dầu.

Câu 12 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chiều dài là 142m, chiều rộng kém chiều dài là 25m.

Vậy diện tích hình chữ nhật đó là 12+ Bài tập Nhân với số có ba chữ số lớp 4 (có lời giải) m2.

Câu 13 : Trung bình cộng của 245 số tự nhiên là 198, trung bình cộng của 243 số tự nhiên trong dãy đó là 187. Tìm hai số còn lại, biết số lớn hơn số bé 305 đơn vị.

A. Số lớn: 1687; số bé: 1382

B. Số lớn: 1678; số bé: 1391

C. Số lớn: 1768; số bé: 1301

D. Số lớn: 1876; số bé: 1193

Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học