Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ Toán lớp 4 có lời giải

Câu 1 : Chọn đáp án đúng nhất: a + b - 2 được gọi là:

A. Biểu thức có chứa chữ

B. Biểu thức có chứa một chữ

C. Biểu thức có chứa hai chữ

D. Biểu thức có chứa ba chữ

Câu 2 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức có chứa ba chữ?

A. 276+44-99

B. a-b×5+256

C. m×n:8

D. a+b-c×7

Câu 3 : Với a = 4637 và b = 8892 thì giá trị của biểu thức a + b là:

A. 13529

B. 13519

C. 13429

D. 13419

Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Nếu a = 84 và b = 47 thì giá trị biểu thức a+b×5 là Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ,ba chữ Toán lớp 4 có lời giải

Câu 5 : Với a = 23658,b = 57291 và c = 33608 thì biểu thức a + b - c có giá trị là:

A. 47371

B. 47361

C. 47351

D. 47341

Câu 6 : Nếu a = 4529,b = 3073 và c = 7 thì biểu thức a + b : c - 357 có giá trị là 4601. Đúng hay sai?

Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ,ba chữ Toán lớp 4 có lời giải

Câu 7 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Nếu 7 < m < 9 và n là số chẵn lớn nhất có ba chữ số thì giá trị của biểu thức:

1088∶ m+n×2 là Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ,ba chữ Toán lớp 4 có lời giải

Câu 8 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh a,b,c lần lượt là 354cm, 246cm và

558cm là Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ,ba chữ Toán lớp 4 có lời giải cm

Câu 9 : Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

> < =

Với a = 65102, b = 13859 và c = 3 thì:

a-b×c+9768 Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ,ba chữ Toán lớp 4 có lời giải 33293

Câu 10 : Cho hai biểu thức: P = 268 + 57 x m - 1659:n và

Q = (1085 - 35 x n):m + 4 x h.

So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q biết m = 8, n = 7, h = 58.

A. P > Q

B. P = Q

C. P < Q

Câu 11 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Biểu thức 2018-(m+n) có giá trị lớn nhất khi

m = Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ,ba chữ Toán lớp 4 có lời giải

n = Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ,ba chữ Toán lớp 4 có lời giải

Câu 12 : Cho biểu thức P = a + a + a + a + a + a + 1010 + b + b + b + b + b + b - 2018. Giá trị của biểu thức P với a + b = 468 là:

A. 1332

B. 1800

C. 1900

D. 3816

Câu 13 : Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Công thức tính chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. a+b×2

B. (a+b)×2

C. a×2+b

D. a+b

Câu 14 : Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Nếu a = 275cm và b = 168cm thì chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 443cm

B. 718cm

C. 611cm

D. 886cm

Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học