Giải Toán lớp 4 trang 81 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo
Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 81 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập Toán lớp 4 trang 81.
Lưu trữ: Giải Toán lớp 4 trang 81 Chia cho số có hai chữ số (sách cũ)
Giải Toán lớp 4 trang 81 Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 288 : 24 b) 469 : 67
740 : 45 397 : 56
Lời giải:
Có thể hướng dẫn học sinh cách ước lượng (mỗi chữ số của) thương như sau:
Ví dụ 1: 74 : 45 = ?
Che chữ số 4 và chữ số 5, ta có: 7 : 4 được 1
Vậy ta ước lượng thương là 1
Ví dụ 2 : 290 : 45 = ?
Che chữ số 0 và 5 ta có : 29 : 4 được 6
Vậy ta ước lượng thương là 6
Thử lại : 6 x 45 = 270
290 – 270 = 20 < 45
Vậy ta ước lượng đúng…
Ví dụ 3 : 469 : 67 = ?
Che chữ số 9 và 7 ta có : 46 : 6 được 7
Vậy ta ước lượng thương là 7
Tóm tắt:
15 phòng học: 240 bộ bàn ghế
mỗi phòng học: ... bộ bàn ghế ?
Lời giải:
Mỗi phòng học được xếp số bộ bàn ghế là:
240 : 15 = 16 (bộ)
Đáp số: 16 bộ bàn ghế.
Giải Toán lớp 4 trang 81 Bài 3: Tìm x :
a. x x 34 = 714
b. 846 : x = 18
Lời giải:
a. Ta có:
x × 34 = 714
x = 714 : 34
x = 21
b)
Ta có:
846 : x = 18
x = 846 : 18
x = 47
Đáp số : a. 12, b. 47
Bài giảng: Chia cho số có hai chữ số - Cô Nguyễn Thị Điềm (Giáo viên VietJack)
Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 4:
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
- Giải Toán lớp 4 trang 82 Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Giải Toán lớp 4 trang 83 Luyện tập
- Giải Toán lớp 4 trang 84 Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Giải Toán lớp 4 trang 84 Luyện tập
- Giải Toán lớp 4 trang 85 Thương có chữ số 0
Lý thuyết Chia cho số có hai chữ số
Ví dụ 1: 672 : 21 = ?
Vậy 672 : 21 = 32.
Ví dụ 2: 779 : 18 = ?
Vậy 779 : 18 = 43 (dư 5).
Ví dụ 3: 8192 : 64 = ?
Vậy 8192 : 64 = 128.
Ví dụ 4: 1154 : 62 = ?
Trắc nghiệm Toán lớp 4 Chia cho số có hai chữ số (có đáp án)
Câu 1 : Cho phép tính sau:
Phép chia đã cho có thương là 18 và số dư là 15. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2 : Tính: 877 ∶ 23
A. 38 dư 1
B. 38 dư 2
C. 38 dư 3
D. 38 dư 4
Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống.
6264 ∶ 36 =
Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho bảng sau:
Số thích hợp điền vào ô trống là
Câu 5 : Thương của 10440 và 72 là:
A. 140
B. 145
C. 150
D. 155
Câu 6 : Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống:
72000 ∶ 600 ...1200
A. <
B. >
C. =
Câu 7 : Tìm x, biết: x × 37 = 2701
A. x = 85
B. x = 83
C. x = 73
D. x = 75
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)