Giải Toán lớp 5 VNEN Bài 83: Bảng đơn vị đo thời gian

Câu 1.(Trang 67 Toán 5 VNEN Tập 2): Chơi trò chơi " Đố bạn kể tên các đơn vị đo thời gian"

Trả lời:

- Các đơn vị đo thời gian bao gồm: giây, phút, giờ, ngày, tháng, năm, thế kỉ....

Câu 2.(Trang 67 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây cho thích hợp:

Trả lời:

   ● 1 thế kỉ = 100 năm

   ● 1 năm = 12 tháng

   ● 1 năm = 365 ngày

   ● 1 năm nhuận = 366 ngày (cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận)

   ● 1 tuần lễ = 7 ngày

   ● 1 ngày = 24 giờ

   ● 1 giờ = 60 phút

   ● 1 phút = 60 giây

Câu 3.(Trang 67 Toán 5 VNEN Tập 2): Đọc kĩ và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Trả lời:

   ● Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có 31 ngày

   ● Tháng 2 có 28 ngày (vào năm nhuận, tháng 2 có 29 ngày)

   ● Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày

Câu 4.(Trang 67 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

Trả lời:

Giải Toán 5 VNEN Bài 83: Bảng đơn vị đo thời gian

Câu 1.(Trang 68 Toán 5 VNEN Tập 2):

- Dưới đây có liệt kê năm công bố một số phát minh nổi tiếng, em hãy nêu mỗi phát minh công bố ở thế kỉ nào bằng cách viết tiếp vào chỗ chấm (sgk)

Trả lời:

   ● Kính viễn vọng năm 1671 (vào thế kỉ XVII)

   ● Bút chì năm 1794 (vào thế kỉ XVIII)

   ● Đầu máy xe lửa năm 1804 (thế kỉ XIX)

   ● Xe đạp năm 1869 (vào thế kỉ XIX)

   ● Ô tô năm 1886 (vào thế kỉ XIX)

   ● Máy bay năm 1903 (thế kỉ XX)

   ● Máy tính điện tử năm 1946 (vào thế kỉ XX)

   ● Vệ tinh nhân tạo năm 1957 (vào thế kỉ XX)

Câu 2.(Trang 69 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 năm =...... tháng

    2,5 năm = ...... tháng

    5 năm rưỡi = ...... tháng

    Giải Toán 5 VNEN Bài 83: Bảng đơn vị đo thời gian ngày = ..... giờ.

b. 4 giờ =....... phút

    1,4 giờ = ....... phút

    2,8 phút = ........ giây

    Giải Toán 5 VNEN Bài 83: Bảng đơn vị đo thời gian giờ = ..... phút.

Trả lời:

a. 3 năm = 36 tháng

    2,5 năm = 30 tháng

    5 năm rưỡi = 66 tháng

    Giải Toán 5 VNEN Bài 83: Bảng đơn vị đo thời gian ngày = 18 giờ.

b. 4 giờ = 240 phút

    1,4 giờ = 84 phút

    2,8 phút = 168 giây

    Giải Toán 5 VNEN Bài 83: Bảng đơn vị đo thời gian giờ = 45 phút.

Câu 3.(Trang 69 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 84 phút = ...... giờ

    210 phút = ....... giờ

b. 90 giây = ....... phút

    45 phút = ...... phút

Trả lời:

a. 84 phút = 1,4 giờ

    210 phút = 3,5 giờ

b. 90 giây = 1,5 phút

    45 giây = Giải Toán 5 VNEN Bài 83: Bảng đơn vị đo thời gian phút

Câu 1.(Trang 69 Toán 5 VNEN Tập 2):

- Em tìm hiểu xem từ năm 2001 đến năm 2020, những năm nào là năm nhuận?

Trả lời:

- Từ năm 2001 đến năm 2020 có những năm nhuận là:

   ● 2004

   ● 2008

   ● 2012

   ● 2016

   ● 2020.

Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 5 chương trình VNEN hay khác: