Bài III.4, III.5, III.6, III.7 trang 49 SBT Vật Lí 12



Bài III.4, III.5, III.6, III.7 trang 49 Sách bài tập Vật Lí 12:

III.4. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và một tụ điện có điện dung 10μF mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là

A. 0.        B. π4.        C. -π2.        D. π2.

Lời giải:

Tần số góc ω = 2πf = 2π.50 = 100π(rad/s)

Cảm kháng: ZL = Lω = 0,2.100π = 20π(Ω)

Dung khángBài III.4, III.5, III.6, III.7 trang 49 SBT Vật Lí 12

Do mạch điện chỉ có tự và cuộn cảm thuần, ZC > ZL => UC > UL

Theo giản đồ Fre – nen

Bài III.4, III.5, III.6, III.7 trang 49 SBT Vật Lí 12

nên điện áp trễ pha hơn dòng điện gócBài III.4, III.5, III.6, III.7 trang 49 SBT Vật Lí 12

Chọn đáp án C

III.5. Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là √2A. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200Ω và 100Ω. Giá trị của R là

A. 50 Ω.        B. 400 Ω.        C. 100 Ω.        D. 100√3 Ω.

Lời giải:

Chọn đáp án C

III.6. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một điện trở 100Ω. Công suất toả nhiệt trên điện trở là 100W . Cường độ hiệu dụng qua điện trở bằng

A. 2√2 A.        B. 1 A.        C. 2 A.        D. -2√2 A.

Lời giải:

Công suất tỏa nhiệt trên điện trởBài III.4, III.5, III.6, III.7 trang 49 SBT Vật Lí 12

=> 100 = I2.100 => I = 1A

Chọn đáp án B

III.7. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung c mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

Giải sách bài tập Vật Lí 12 | Giải sbt Vật Lí 12

Lời giải:

Hệ số công suất là

Bài III.4, III.5, III.6, III.7 trang 49 SBT Vật Lí 12

Chọn đáp án C

Các bài giải sách bài tập Vật Lí 12 (SBT Vật Lí 12) khác:


bai-tap-cuoi-chuong-3.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học