SBT Tiếng Anh 9 trang 75, 76 Unit 9 Speaking - Global success
Với giải SBT Tiếng Anh 9 trang 75, 76 Unit 9 Speaking trong Unit 9: World Englishes sách Tiếng Anh 9 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 Global sucess.
1 (trang 75-76 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. (Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi trao đổi sau đây.)
1. A: Good luck with your final exam. - B: ________
A. Thanks. I'll try my best.
B. No, thank you.
C. Thanks. I'd love, too.
D. Yes, I agree with you.
2. A: Are you giving a presentation tomorrow? I wish you all the best of luck. - B: ________
A. No, I am not.
B. Yes, I am.
C. Thank you so much.
D. Thanks. I'm going with you.
3. A: Son, good luck with your new job. - B: ________
A. Yes, I'm doing a new job.
B. Thanks, Dad. I'll make you proud.
C. No, I couldn't do it.
D. Thanks for sharing with me.
4. A: Best of luck with your language project. - B: ________
A. Yes, I'm learning a new language.
B. Yes, I can teach you a new language.
C. Thanks. You ask another question.
D. Thanks, I really need it.
5. A: I know you're applying for the English speaking club. Break a leg! - B: ________
A. Thanks. I'll try my best.
B. Sure. I like that club very much.
C. Thank you. Welcome to the club.
D. Yes, I feel better now.
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
4. D |
5. A |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Chúc bạn thi tốt nghiệp. - B: Cảm ơn. Tôi sẽ cố gắng hết sức.
2. A: Ngày mai bạn có thuyết trình không? Tôi chúc bạn mọi điều may mắn nhất. - B: Cảm ơn bạn rất nhiều.
3. A: Con trai, chúc con may mắn với công việc mới. - B: Cảm ơn bố. Con sẽ làm bố tự hào.
4. A: Chúc may mắn với dự án ngôn ngữ của bạn. - B: Cảm ơn, tôi rất cần nó.
5. A: Tôi biết bạn đang đăng ký vào câu lạc bộ nói tiếng Anh. Cố gắng nhé! - B: Cảm ơn. Tôi sẽ cố gắng hết sức.
2 (trang 76 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose A-F to complete the conversation. Then practise it with a friend. (Chọn A-F để hoàn thành cuộc trò chuyện. Sau đó thực hành nó với một người bạn.)
A. I read lots of different types. However, choose books that suit your age and English level.
B. Yes, it will help us remember the word better.
C. Sure. The first tip is reading in English. When we learn a new word as part of a story, we can
remember it better because it is in a context.
D. That's right. I add the definition of the word in English, a note on its pronunciation and even a drawing if it's possible.
E. One more tip is revising new words regularly. Make sure you look at the words again and again. If you do this, the words will go into your long-term memory.
F. I do that, too. Whenever I see a new word, I write it down in my vocabulary notebook.
Trang: I really admire that you know so much English vocabulary. Do you have any tips?
Phong: (1)
Trang: Should we choose any particular type of books?
Phong: (2)
Trang: I see. Is it necessary to copy words into a notebook?
Phong: (3)
Trang: l do the same. I also write down whether it's a noun or a verb and even a sentence with that word.
Phong: (4)
Trang: That's interesting. A drawing sounds like a great idea.
Phong: (5)
Trang: Is that all?
Phong: (6)
Trang: Thanks so much for your sharing.
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. F |
4. D |
5. B |
6. E |
Hướng dẫn dịch:
Trang: Tôi thực sự ngưỡng mộ bạn biết rất nhiều từ vựng tiếng Anh. Bạn có bất cứ lời khuyên nào không?
Phong: Chắc chắn rồi. Mẹo đầu tiên là đọc bằng tiếng Anh. Khi học một từ mới trong một câu chuyện, chúng ta có thể nhớ nó tốt hơn vì nó nằm trong một ngữ cảnh.
Trang: Chúng ta có nên chọn loại sách cụ thể nào không?
Phong: Tôi đọc rất nhiều loại khác nhau. Tuy nhiên, hãy chọn những cuốn sách phù hợp với độ tuổi và trình độ tiếng Anh của bạn.
Trang: Tôi hiểu rồi. Có cần thiết phải chép từ vào vở không?
Phong: Tôi cũng làm vậy. Bất cứ khi nào tôi nhìn thấy một từ mới, tôi đều ghi nó vào sổ ghi chép từ vựng của mình.
Trang: Tôi cũng làm vậy. Tôi cũng viết ra đó là danh từ hay động từ và thậm chí cả một câu có từ đó.
Phong: Đúng rồi. Tôi thêm định nghĩa của từ đó bằng tiếng Anh, ghi chú về cách phát âm của nó và thậm chí cả hình vẽ nếu có thể.
Trang: Thú vị đấy. Một bản vẽ có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời.
Phong: Ừ, nó sẽ giúp chúng ta nhớ từ tốt hơn.
Trang: Thế thôi à?
Phong: Một mẹo nữa là thường xuyên ôn lại từ mới. Hãy chắc chắn rằng bạn nhìn đi nhìn lại các từ đó. Nếu bạn làm điều này, các từ sẽ đi vào trí nhớ dài hạn của bạn.
Trang: Cảm ơn rất nhiều vì sự chia sẻ của bạn.
3 (trang 76 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Now think about a classmate who is good at English. Interview him / her, following the conversation in 2. You should find out (Bây giờ hãy nghĩ về một người bạn cùng lớp giỏi tiếng Anh. Phỏng vấn anh ấy / cô ấy, theo dõi cuộc trò chuyện ở phần 2. Bạn nên tìm hiểu)
- What aspect of English he / she is especially good at (Anh ấy/ Cô ấy đặc biệt giỏi về khía cạnh nào của tiếng Anh)
- What he / she does to be good at it (Anh ấy/ Cô ấy làm gì để giỏi việc đó)
Gợi ý:
A: I really admire your English. How much time do you spend learning English?
B: I spend about one hour each day, but on Sunday, I spend more than two hours learning the subject.
A: Which language skills are you good at?
B: I'm better at listening and speaking. And I'm trying to improve my writing skill.
A: I'm not very good at listening. Can you share with me some tips for bettering my listening skill?
B: usually watch TV programmes in English and listen to podcasts on Youtube.
A: Thank you very much. I'll look for suitable programmes.
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi thực sự ngưỡng mộ tiếng Anh của bạn. Bạn dành bao nhiêu thời gian để học tiếng Anh?
B: Tôi dành khoảng một giờ mỗi ngày, nhưng vào Chủ nhật, tôi dành hơn hai giờ để học môn này.
A: Bạn giỏi kỹ năng ngôn ngữ nào?
B: Tôi giỏi nghe và nói hơn. Và tôi đang cố gắng cải thiện kỹ năng viết của mình.
A: Tôi không giỏi lắng nghe lắm. Bạn có thể chia sẻ với tôi một số mẹo để cải thiện kỹ năng nghe của tôi không?
B: Tôi thường xem các chương trình TV bằng tiếng Anh và nghe podcast trên Youtube.
A: Cảm ơn bạn rất nhiều. Tôi sẽ tìm kiếm các chương trình phù hợp.
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 9: World Englishes hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 9 Test yourself 3
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 10: Planet Earth
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 11: Electronic devices
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 12: Career choices
- SBT Tiếng Anh 9 Test yourself 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều