Giải SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 10: Vocabulary - Grammar (trang 33-34-35)



SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 10: Space travel

B. Vocabulary - Grammar (trang 33-34-35 SBT Tiếng Anh 9 mới)

1. Complete the crossword puzzle. (Giải ô chữ.)

Hàng ngang:

2. SATELLITE

3. METEORITE

4. MICROGRAVITY

6. ORBIT

7. HABITABLE

8. ROCKET

Hàng dọc:

1. PARABOLIC FLIGHT

5. ISS

Hướng dẫn dịch:

Hàng ngang:

2. Một vật thể di chuyển xung quanh một vật lớn hơn. (9)

3. Một mảnh đá hoặc vật chất khác từ không gian đã đổ bộ lên trái đất. (9)

4. Các phi hành gia lơ lửng trên không gian vì điều này (12).

6. Đường dẫn một vật thể trong không gian đi vòng quanh một vật khác. (5)

7. Có điều kiện sống phù hợp. (9)

8. Một chiếc xe phóng lên không gian; nó cũng có thể là một loại động cơ. (6)

Hàng dọc:

1. Điều này tạo ra một môi trường không trọng lượng tạm thời trong một chiếc máy bay để đào tạo phi hành gia. (9, 6)

5. Một phòng thí nghiệm quay quanh quỹ đạo mà NASA tiến hành các thí nghiệm như thể những phi hành gia sống và làm việc trong không gian. (3)

2. Complete the sentences...(Hoàn thành các câu sau với các thành ngữ cho trước. Một số thành ngữ có thể sử dụng nhiều lần.)

1. The sky's the limit 2. over the moon
3. once in a blue moon 4. out of this world
5. the sky's the limit 6. out of this world

Hướng dẫn dịch:

- over the moon: rất sung sướng, hạnh phúc

- once in a blue moon: hiếm khi

- out of this world: rất tốt, vô cùng tốt

- The sky's the limit: không có gì là có giới hạn

3. Choose the best answer...(Chọn đáp án đúng dựa vào kiến thức của bạn về cuộc sống ngoài không gian của International Space Station (ISS).)

1. rinseless shampoo 2. don't always
3. do experiments 4. communicates with
5. packaged 6. Like

4. Change the form...(Hoàn thành đoạn văn sau với dạng quá khứ hoặc quá khứ hoàn thành của động từ.)

1. was 2. had worked
3.heard 4. applied
5. was chosen 6. was sent
7. had completed

Hướng dẫn dịch:

Helen Sharman, người Anh đầu tiên bay vào không gian được sinh vào ngày 30 tháng 5 năm 1963 tại Sheffield, Anh. Trở thành phi hành gia, Helen đã từng làm kỹ sư kỹ thuật cho công ty sô cô la Mars. Năm 1989, cô đã nghe quảng cáo cho phi hành gia trên radio, và đã xin việc. Helen được chọn là một trong bốn ứng cử viên cuối cùng trong hơn 13.000 ứng viên khác. Cô được đưa đến trạm không gian Mir vào tháng 5 năm 1991 trong tám ngày để tiến hành các thí nghiệm khoa học sau khi cô hoàn thành 18 tháng đào tạo phi hành gia ở Moscow, Nga.

5. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.)

1. A 2. B 3. A 4. B 5.C 6. C

Hướng dẫn dịch:

1. Cuốn sách mà Amelie đang đọc bây giờ là học thuyết Big Bang.

2. Vào mùa đông, nhiều người Thụy Điển đi đến một quốc gia nơi đây có rất nhiều ánh nắng mặt trời.

3. Đây là dịch vụ du lịch không gian đang được quảng cáo trên trang web của chúng tôi.

4. "Bánh quế mà mẹ tôi làm là ngon nhất trên thế giới!", anh ấy nói.

5. Một chuyến đi bộ trong không gian đã diễn ra khi một phi hành gia đi ra khỏi xe khi đang ở trong vũ trụ để thực hiện các thí nghiệm khoa học hoặc tiến hành sửa chữa.

6. Câu lạc bộ khiêu vũ mà Mai thường tới sẽ biểu diễn vào dịp Giáng sinh này.

6. Combine the two sentences...(Nối hai câu sau, sử dụng mệnh đề quan hệ.)

1. The poem (which/that) he read to us has been translated into several languages.

2. What did you do with the money (which/that) your grandparents gave you?

3. I used credit card to buy a computer game (which is/that is) called ‘Mars Mystique Mission".

4. I met the girl whom I've told you about in the library.

5. The company (which/that) they work for offers space tourism.

6. The couple who have just moved in next door are from Ireland.

Hướng dẫn dịch:

1. Bài thơ anh ấy đọc cho chúng tôi đã được dịch ra nhiều thứ tiếng.

2. Bạn đã làm gì với số tiền mà ông bà bạn cho bạn?

3. Tôi đã sử dụng thẻ tín dụng để mua một trò chơi máy tính (có nghĩa là) được gọi là 'Mars Mystique Mission'.

4. Tôi đã gặp cô gái mà tôi đã nói với bạn trong thư viện.

5. Công ty mà họ làm việc cung cấp dịch vụ du lịch không gian.

6. Đôi vợ chồng mới chuyển đến họ đến từ Ireland.

Các bài giải SBT Tiếng Anh 9 mới khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 mới hay khác:


unit-10-space-travel.jsp