Giải SBT Tiếng Anh 6 Test yourself trang 160-161-162-163



Giải SBT Tiếng Anh 6 Test yourself trang 160-161-162-163

1. (trang 160 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences below the pictures (Hoàn thành các câu dưới tranh)

a) He is playing badminton.

b) They are swimming.

c) I am watching TV.

Hướng dẫn dịch

a. Anh ấy đang chơi cầu lông.

b. Họ đang bơi.

c. Tôi đang xem tivi.

2. (trang 161 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences (Hoàn thành các câu)

a) playing

b) jogging

c) does

d) play

e) go

f) play

g) watches

h) go

i) reads

j) are watching

Hướng dẫn dịch

a. Anh ấy đang chơi điện tử.

b. Họ đang chạy bộ.

c. Cô ấy tập aerobic hàng ngày.

d. Chúng tôi chơi tennis vào sáng chủ nhật hàng tuần.

e. Họ thường xuyên đi bơi.

f. Thỉnh thoảng tôi chơi tennis.

g. Nga xem tivi mỗi tối.

h. Chúng tôi thường đi câu cá vào mùa hè.

i. Anh ấy đọc sách trong phòng khách mỗi ngày.

j. Họ đang xem TV.

3. (trang 161 SBT Tiếng Anh 6): Listen. Write the letters of the pictures to match the phrases (Nghe. Viết các từ của tranh phù hợp với cụm từ.)

(Học sinh tự làm.)

4. (trang 162 SBT Tiếng Anh 6): Write. What are they going to do? Use the words in the box (Viết. Họ định làm gì? Sử dụng từ trong bảng)

a) Nam is going to visit Ho Chi Minh City.

b) Vui and Chi are going to see a movie.

c) I am going to go fishing tomorrow.

d) Lan and Nga are going to stay near Ha Long Bay

e) We are going to visit Nha Trang Beach this weekend.

Hướng dẫn dịch

a) Nam sẽ đi thăm thành phố Hồ Chí Minh.

b) Vui và Chi sẽ xem một bộ phim.

c) Tôi sẽ đi câu cá vào ngày mai.

d) Lan và Nga sẽ ở gần vịnh Hạ Long

e) Chúng ta sẽ đến Nha Trang vào cuối tuần này.

5. (trang 162 SBT Tiếng Anh 6): About you. Answer. (Trả lời câu hỏi về bạn)

a) Yes, I do.

b) Yes, I do.

c) Yes, I do.

d) I rarely go fishing.

e) I like soccer.

6. (trang 162 SBT Tiếng Anh 6): Write five sentences. What are they going to bring? (Viết 5 câu. Họ định mang theo những gì?))

Ba and Lan are going to bring a fish, some bananas, a knife, some meat, a can and an orange.

Nam and Nga are going to bring a bottle of water, a can of orange juice and a can of coca cola.

Minh is going to bring a tent.

Tien is going to bring a camera.

Tuan is going to bring a football, a racket to play badminton.

Hướng dẫn dịch

Ba và Lan sẽ mang theo một con cá, một ít chuối, dao, thịt, can và cam.

Nam và Nga sẽ mang theo một chai nước, một hộp nước cam và một lon coca cola.

Minh sẽ mang theo một cái lều.

Tiến sẽ mang máy quay.

Tuấn sẽ mang bóng đá, vợt chơi cầu lông.

7. (trang 163 SBT Tiếng Anh 6): Write five sentences. What do you do...? (Viết 5 câu. Bạn làm gì...?)

a) In the morning

b) In the afternoon

c) In the evening

d) On the weekend

e) In the summer vacation

Mẫu

a) I go jogging.

b) I play badminton.

c) I learn.

d) I go out with friends.

e) I go to my home village.

Hướng dẫn dịch

a. Vào buổi tối, tôi chạy bộ.

b. Vào buổi chiều, tôi chơi cầu lông.

c. Vào buổi tối tôi học.

d. Vào cuối tuần tôi ra ngoài chơi với bạn bè.

e. Kỳ nghỉ hè tôi về quê chơi.

8. (trang 163 SBT Tiếng Anh 6): Write five sentences. Hoee often do you go to these places? (Viết 5 câu. Bạn có thường đi đến những địa điểm này?))

a) zoo

b) movie

c) beach

d) park

e) forest

Mẫu

a) I rarely go to the zoo.

b) I sometimes go to the movie.

c) I go to the beach every summer.

d) I often go to park.

e) I seldom go to forest.

Hướng dẫn dịch

a. Tôi hiếm khi đến vườn thú.

b. Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.

c. Tôi đi biển mỗi mùa hè.

d. Tôi thường xuyên tới công viên.

e. Tôi hiếm khi đi vào rừng.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:




Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học