Giải SBT Tiếng Anh 12 mới Unit 4: Vocabulary & Grammar (trang 27)
1. (trang 27 SBT Tiếng Anh 12 mới) Do the crossword puzzle. (Giải câu đố ô chữ)
1. interact | 2. blog | 3. audience | 4. efficient |
5. instant messaging | 6. mass media | 7. advent | 8. social networking |
2. (trang 27 SBT Tiếng Anh 12 mới) Complete the sentences with the words from the crossword puzzle in 1. (Hoàn thành các câu với các từ từ ô chữ trong bài 1)
1. mass media | 2. instant messaging | 3. social networking |
4. interact | 5. Advent | 6. efficient |
Hướng dẫn dịch:
1. Truyền thông đại chúng có thể cung cấp các nguồn hữu ích cho việc dạy và học, kích thích sự thích thú và phát triển kiến thức.
2. Tin nhắn tức thời là việc gửi tin nhắc điện tử ở thời gian thực qua mạng máy tính, và được thể hiện này trên màn hình.
3. Kết nối mạng xã hội giúp mở rộng việc kinh doanh của con người và sự liên hệ xã hội qua việc tạo sự kết nối giữa cá nhân và công ty.
4. Hầu hết mọi người thời này đều tương tác với máy tính của họ nhiều hơn cả với gia đình và bạn bè.
5. Advent là sự đến của một thứ gì đó hoặc ai đó mà rất quan trọng hoặc đáng ghi nhớ.
6. Phát sóng điện tử hiệu quả hơn nhiều so với quảng cáo thông thường trên các phương tiện in ấy vì nó cho phép lượng khán giả lớn hơn tiếp cận với thông tin.
3. (trang 28 SBT Tiếng Anh 12 mới) Complete the following sentences with the appropriate prepositions. (Hoàn thành các câusau đây với các giới từ thích hợp.)
1. for | 2. to | 3. from |
4. in | 5. like | 6. on |
7. to | 8. to | 9. to, about |
Hướng dẫn dịch:
1. Chuyên gia công nghệ xin lỗi vì đến trễ do tắc đường.
2. Mình xin lỗi cô giáo chủ nhiệm vì nộp bài luận muộn.
3. Anh ấy được thưởng một chiếc huy chương vì đã cứu sống một bé trai 4 tuổi khỏi đuối nước.
4. Người đàn ông trẻ này chuyên về phần mềm máy tính.
5. Dầu gội này có mùi như quả chuối.
6. Nếu bạn tiếp tục gây tiếng ồn, tôi sẽ không thể tập trung vào công việc của mình được.
7. Không ai đáp lại lời phàn nàn về việc thiếu nguồn tài liệu dạy học.
8. Cô ấy luôn luôn viết thư điện tử cho chúng tôi.
9. Anh ấy đang nói chuyện với cô giáo về dự án mới của mình.
4. (trang 28 SBT Tiếng Anh 12 mới) Put the verbs in brackets in the correct tenses. Use the negative form or passive voice if necessary. (Đặt các động từ trong ngoặc ở các thì đúng. Sử dụng các hình thức phủ định hoặc bị động nếu cần thiết)
1. had already bought, was given
2. had not used, showed
3.had had, hacked
4. had used, got
5. telephoned, had already finished
6. was, created
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã mua sẵn chiếc máy tính bàn của tôi khi tôi được cho một máy tính bảng.
2. Cô ấy đã không dùng một mạng xã hội nào cho đến khi anh ấy chỉ cho cô làm thế nào.
3. Minh đã có một tài khoản thư điện tử trong 5 năm cho đến khi ai đó đột nhập vào tài khoản của anh ấy.
4. Cô ấy đã dùng một chiếc điện thoại đơn giản trong 10 năm trước khi cô ấy có một chiếc điện thoại thông minh vào năm ngoái.
5. Cho đến lúc Minh gọi điện cho tôi, tôi đã hoàn thành xong việc cập nhật tiểu sử của tôi trên mạng xã hội.
6. Charles David “Doc” Herrold là một người tiên phong phát sóng radio ở Mỹ, người đã tạo ra trạm radio thứ hai trên thế giới vào năm 1909.
4. (trang 28 SBT Tiếng Anh 12 mới) Choose the correct time or quantity expressions used with the past perfect tense. (Chọn thời gian hoặc số lượng biểu hiện chính xác dùng với thì quá khứ hoàn thành)
1. long | 2. already 2. B | 3. by | 4. before |
5. long | 6. before | 7. so |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã sử hữu chiếc điện thoại này bao lâu trước khi bạn mua cái mới?
2. Tôi đã hoàn thành cuộc điện thoại trước khi Mai- bạn cùng lớp của tôi đến.
3. Minh đã chưa hoàn thành bài luận trước thời hạn nộp bài.
4. Giáo viên chủ nhiệm yêu cầu tất cả bài tập nên được hoàn thành trước khi anh ta giải tán lớp.
5. Bạn đã dùng máy tính bao lâu trước khi nó đóng băng?
6. Họ đã trao đổi mail và tin nhắn trước khi họ gặp trực tiếp.
7. Tôi đã luôn muốn sở hữu 1 cái máy tính bảng mới cho nên tôi mua 1 cái hôm nay!
Các bài giải SBT Tiếng Anh 12 mới khác:
- Unit 4: Pronunciation (trang 26): 1. Read all the verbs, paying attention .... 2. Read aloud the following sentences, ....
- Unit 4: Vocabulary & Grammar (trang 27): 1. Do the crossword puzzle.... 2. Complete the sentences with the words ....
- Unit 4: Reading (trang 29): 1. Read the text and fill the gaps.... 2. Read the text again and answer the questions ....
- Unit 4: Speaking (trang 31): 1. Read and sort the following sentences into.... 2. Make a conversation expressing positive ....
- Unit 4: Writing (trang 32): 1. Match the words/phrases/symbols in.... 2 Complete the following sentences with ....
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12