Bài tập trắc nghiệm trang 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 SBT Sinh học 8

Bài 1 trang 29 SBT Sinh học 8: Tiểu cầu giảm khi

A. Bị chảy máu.

B. Bị thiếu máu.

C. Bị ngứa.

D. Cả B và C.

Đáp án A

Bài 2 trang 29 SBT Sinh học 8: Hồng cầu trong cơ thể tăng lên khi

A. Sống ở nơi có áp suất O2 thấp.

B. O2 trong máu tăng cao

C. Sống ở nơi có áp suất cao.

Đáp án A

Bài 3 trang 30 SBT Sinh học 8: Hồng cầu người có đặc điểm

A. Màu hồng vì chứa Hb.     B. Hình đĩa lõm 2 mặt.

C. Không có nhân.     D. Cả A, B và C.

Đáp án D

Bài 4 trang 30 SBT Sinh học 8: Máu gồm các loại tế bào nào ?

A. Tế bào hồng cầu.     B. Tế bào bạch cầu.

C. Tế bào tiểu cầu.     D. Cả A, B và C.

Đáp án D

Bài 5 trang 30 SBT Sinh học 8: Vai trò của huyết tương là

A. Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch.

B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng.

C. Vận chuyển các chất thải.

D. Cả A, B và C.

Đáp án D

Bài 6 trang 30 SBT Sinh học 8: Huyết tương có đặc điểm

A. Màu hồng, hình đĩa lõm 2 mặt, không có nhân.

B. Trong suốt, có nhân.

C. Là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu.

D. Là phần lỏng (màu vàng nhạt), có chứa các chất dinh dưỡng, muối khoáng...

Đáp án D

Bài 7 trang 30 SBT Sinh học 8: Máu có màu đỏ thảm là máu

A. Từ phổi về tim và đi tới các tế bào.

B. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi.

C. Có nhiều hồng cầu.

D. Có ít hồng cầu.

Đáp án B

Bài 8 trang 30 SBT Sinh học 8: Khi cơ thể bị mất nước nhiều thì

A. Máu có thể lưu thông dễ dàng.

B. Máu khó lưu thông.

C. Mạch máu bị co lại.

D. Cả A và B.

Đáp án B

Bài 9 trang 30 SBT Sinh học 8: Môi trường trong có vai trò

A. Giúp tế bào trao đổi chất.

B. Giúp vận chuyển chất dinh dưỡng.

C. Giúp vận chuyển chất thải.

D. Giúp tế bào liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất.

Đáp án D

Bài 10 trang 31 SBT Sinh học 8: Môi trường trong liên hệ với môi trường ngoài

A. Thông qua các hệ cơ quan như hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ bài tiết, da.

B. Thông qua huyết tương trong máu.

C. Thông qua hệ bạch huyết.

D. Cả A và B.

Đáp án A

Bài 11 trang 31 SBT Sinh học 8: Kháng nguyên là gì ?

A. Các phân tử chất rắn có sẵn trong cơ thể.

B. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể.

C. Những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên.

D. Cả A và B.

Đáp án B

Bài 12 trang 31 SBT Sinh học 8: Kháng thể là gì ?

A. Các phân tử chất rắn có sẵn trong cơ thể.

B. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể.

C. Những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên.

D. Cả A và B.

Đáp án C

Bài 13 trang 31 SBT Sinh học 8: Tham gia hoạt động thực bào có

A. Các bạch cầu.     B. Các tiểu cầu.

C. Các hồng cầu.     D. Các kháng thể.

Đáp án A

Bài 14 trang 31 SBT Sinh học 8: Huyết áp là gì ?

A. Là áp lực máu trong mạch được tạo ra khi tim co bóp.

B. Là vận tốc máu trong mạch.

C. Là sức đẩy do tim tạo ra.

D. Cả A và B.

Đáp án A

Bài 15 trang 31 SBT Sinh học 8: Khi máu vận chuyển trong hệ mạch thì

A. Huyết áp tăng dần.

B. Huyết áp giảm dần.

C. Huyết áp có thể tăng và giảm tuỳ từng thời điểm.

D. Huyết áp không thay đổi.

Đáp án B

Bài 16 trang 32 SBT Sinh học 8: Huyết áp tĩnh mạch rất nhỏ nhưng máu vẫn vận chuyển được qua tĩnh mạch là nhờ

A. Sự co bóp của tim.

B. Sự co dãn của thành mạch mỏng với sự hỗ trợ của các van.

C. Do sức hút của lồng ngực khi hít vào.

D. Cả A, B và C.

Đáp án D

Bài 17 trang 32 SBT Sinh học 8: Máu gồm ...(l)... và ...(2)... Sự trao đổi chất giữa tế bào trong cơ thể với môi trường ngoài thực hiện một cách gián tiếp thông qua ...(3)...

A. Máu

B. Các tế bào máu

C. Huyết tương

Đáp án

1. B2. C3. A

Bài 18 trang 32 SBT Sinh học 8: Tim co dãn theo chu kì. Mỗi chu kì gồm ...(l)... Sự phối hợp hoạt động của các thành phần cấu tạo của tim làm cho ...(2)... từ tâm nhĩ vào tâm thất và ...(3)...

A. Từ tâm thất vào động mạch

B. Từ tâm nhĩ vào tĩnh mạch

C. Máu được bơm theo một chiêu

D. Máu được bơm ngược chiều

E. 3 pha

Đáp án

1. E2. C3. A

Bài 19 trang 32 SBT Sinh học 8: Hệ bạch huyết gồm ...(1)... Vai trò của hệ bạch huyết là ...(2)... thực hiện chu trình luân chuyển ...(3)... và tham gia bảo vệ cơ thể.

A. Môi trường trong của cơ thể

B. Môi trường ngoài cơ thể

C. Cùng với hệ tuần hoàn máu

D. Ngược với hệ tuần hoàn

E. phân hệ lớn và phân hệ nhỏ

Đáp án

1. E2. C3. A

Bài 20 trang 33 SBT Sinh học 8:

Cột 1 Cột 2 Cột 3

1. Hồng cầu có cấu tạo hình đĩa lõm 2 mặt

2. Hồng cầu không có nhân

3. Trong cơ thể, số lượng hồng cầu nhiều

4. Sự kết hợp không bền chặt với C02 và 02

A. Giúp trao đổi khí và vậnchuyển khí dễ dàng giữa phổi và tế bào.

B. Làm tăng diện tích tiếp xúc với chất khí.

C. Làm giảm bớt năng lượng tiêu tốn.

D. Đảm bảo cung cấp đủ nhu cầu trao đổi khí.

1....

2...

3....

4....

Đáp án

1. B2. C3. D4. A

Bài 21 trang 33 SBT Sinh học 8:

Cột 1 Cột 2 Cột 3

1. Pha nhĩ co

2. Pha nhĩ dãn

3. Pha dãn chung

A. Máu từ tĩnh mạch vào tâm nhĩ rồi vào tâm thất.

B. Máu từ tâm nhĩ vào tâm thất.

C. Máu từ tâm thất vào động mạch.

1....

2....

3....

Đáp án

1. B2. C3. A

Bài 22 trang 33 SBT Sinh học 8:

Cột 1 Cột 2 Cột 3

1. Động mạch

2. Tĩnh mạch

3. Mao mạch

A. Thích hợp với chức năng trao đổi chất với các tế bào, vì máu chảy chậm và thành mao mạch chỉ gồm 1 lớp tế bào biểu mô.

B. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào của cơ thể về tim với áp lực nhỏ và vận tốc tương đối nhanh.

C. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đến các cơ quan với áp lực lớn, vận tốc cao.

1....

2....

3....

Đáp án

1. C2. B3. A

Bài 23 trang 33 SBT Sinh học 8:

Cột 1 Cột 2 Cột 3

1. Tâm nhĩ trái

2. Tâm nhĩ phải

3. Tâm thất phải

4. Tâm thất trái

A. là nơi máu được bơm tới tâm thất phải.

B. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn lớn.

C. là nơi máu được bơm tới tâm thất trái.

D. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn nhỏ.

1....

2....

3....

4....

Đáp án

1. C2. A3. D4. B

Bài 24 trang 34 SBT Sinh học 8:

Cột 1 Cột 2 Cột 3

1. Động mạch

2. Tĩnh mạch

3. Mao mạch

A. Nhỏ và phân nhiều .nhánh, lòng hẹp.

B. Thành có 3 lớp, có van một chiều ở những nơi máu phải chảy ngược chiều trọng lực (trừ tĩnh mạch chủ dưới).

C. Thành có 3 lớp mô liên kết và lớp cơ trơn dày.

1....

2....

3....

Đáp án

1. C2. B3. A

Bài 25 trang 34 SBT Sinh học 8:

Câu Đúng Sai
1. Môi trường trong cơ thẻ gồm máu, nước mô và bạch huyết.
2. Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai không có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể tương ứng.
3. Tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể diễn ra ngẫu nhiên.
4. Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó.
5. Mặc dù cơ thể mất nước nhiều nhưng máu vẫn lưu thông dễ dàng.
6. Môi trường trong giúp tế bào liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất.

Đáp án

1. Đ2. S3. S4. Đ5. S6. Đ

Bài 26 trang 34 SBT Sinh học 8:

Câu Đúng Sai
1. Thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn gồm tim và hộ mạch.
2. Thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết gồm phân hộ lớn và phân hệ nhỏ.
3. Vai trò của hệ bạch huyết là vận chuyển các chất dinh dưỡng đến các tế bào.
4. Hệ bạch huyết gồm 2 phân hệ lớn.

Đáp án

1. Đ2. Đ3. S4. S

Bài 27 trang 35 SBT Sinh học 8: Điền dấu X vào ô phù hợp trong mỗi bảng sau

Miễn dịch tự nhiênMiễn dịch nhân tạo
Miễn dịch thụ động
Miễn dịch chủ động
Miễn dịch bẩm sinh
Miễm dịch tập nhiễm
Tiêm vacxin phòng bệnh
Không mắc bệnh trở lại sau khi khỏi bệnh (ví dụ : bệnh quai bị)
Tiêm huyết thanh trị bệnh
Mới sinh ra đã có khả năng kháng bệnh

Đáp án

Miễn dịch tự nhiênMiễn dịch nhân tạo
Miễn dịch thụ độngx
Miễn dịch chủ độngx
Miễn dịch bẩm sinhx
Miễm dịch tập nhiễmx
Tiêm vacxin phòng bệnhx
Không mắc bệnh trở lại sau khi khỏi bệnh (ví dụ : bệnh quai bị)x
Tiêm huyết thanh trị bệnhx
Mới sinh ra đã có khả năng kháng bệnhx

Bài 28 trang 35 SBT Sinh học 8:

Hồng cầuBạch cầuTiểu cầu
Bảo vệ cơ thể
Giúp vận chuyển các chất khí
Chống cho cơ thể mất máu

Đáp án

Hồng cầuBạch cầuTiểu cầu
Bảo vệ cơ thểx
Giúp vận chuyển các chất khíx
Chống cho cơ thể mất máux

Các bài giải bài tập sách bài tập Sinh học 8 (SBT Sinh học 8) khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Sinh học 8 hay khác:

chuong-3-tuan-hoan.jsp

Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học